Rọ đá và vải địa trong dự án Kè Củ Chi
Ngày đăng: 28 March, 2022
Mục lục
Phạm vi áp dụng
Các tiêu chuẩn kỹ thuật Vải địa trong dự án Kè Củ Chi
Trừ khi có qui định khác, hoặc thể hiện trên bản vẽ thiết kế; tất cả vật liệu và/hay kỹ thuật thi công phải tuân theo các Tiêu chuẩn dưới đây:
STT | Tên quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Số hiệu |
---|---|---|
I | Công tác đào đắp | |
1 | Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu | TCVN 4447: 2012 |
2 | Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu | TCVN 9361:2012 |
3 | Kênh đất – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 8305:2009 |
II | Sản xuất và thi công vải địa kỹ thuật | |
1 | Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu, xứ lý thống kê | TCVN 8222:2009 |
2 | Geosynthetics – Wide-width tensile test
Vải địa kỹ thuật tổng hợp – Thí nghiệm độ bền kéo và độ giãn dài. |
ISO 10319 |
3 | Geosynthetics – Static puncture test (CBR test)
Vải địa kỹ thuật tổng hợp – Thí nghiệm kháng xuyên CBR. |
ISO 12236 |
4 | Geotextiles and geotextile-related products -Determination of the characteristic opening size
Vải địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan – Xác định đặc trưng kích thước lỗ biểu kiến. |
ISO 12956 |
5 | Geotextiles and geotextile-related products -Determination of water permeability characteristics normal to the plane.
Vải địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan – Xác định đặc trưng thấm theo phương đứng. |
ISO 11058 |
6 | Geotextiles and geotextile-related products -Determination of water flow capacity in their plane.
Vải địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan – Xác định đặc trưng lưu lượng thấm ngang. |
ISO 12958 |
7 | Geosynthetics – Test method for the determination of mass per unit area of geotextiles and geotextile-related products.
Vải địa kỹ thuật tổng hợp. Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng trên đơn vị diện tích. |
ISO 9864 |
8 | Geosynthetics – Determination of thickness at specified pressures.
Vải địa kỹ thuật tổng hợp. Xác định chiều dày vải. |
ISO 9863 |
9 | Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu | TCVN 9844:2013 |
III | Sản xuất và thi công rọ đá và thảm đá | |
1 | Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phụ vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 10335:2014 |
2 | Dây thép mạ kẽ thông dụng | TCVN 2053:1993 |
3 | Standard Test Methods for Density and specific gravity (relative density ) of plastics by displacement.
Phương pháp thí nghiệm xác định mật độ và tỷ trọng (mật độ tương đối) của nhựa bằng phương pháp thay thế. |
ASTM D 792 |
4 | Standard Test Methods for Vulcanized Rubber and Thermoplastic Elastomers-Tension.
Phương pháp thí nghiệm xác định độ bền kéo của cao su lưu hóa và nhựa nhiệt dẻo. |
ASTM D 412 |
5 | Standard test method for rubber property – Durometer hardness.
Phương pháp thí nghiệm xác định tính chất của cao su – Độ bền cứng. |
ASTM D 2240 |
6 | Standard test method for Resistance of Plastic Materials to Abrasion.
Phương pháp thí nghiệm xác định sức kháng mài mòn của vật liệu nhựa. |
ASTM D 1242 |
IV | Các công tác khác | |
1 | Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | 14TCN 12-2002 |
Hình ảnh ứng dụng rọ đá trong dự án kè
Vải địa kỹ thuật trong dự án Kè Củ Chi
Vải Địa Kỹ Thuật Phân Cách
Bảng 1 Các thông số yêu cầu của vải địa kỹ thuật GT1
Tính chất | Tiêu chuẩn thử nghiệm | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo | ISO 10319 | kN/m | ≥ 24.0 |
Độ giãn dài kéo đứt (MD/CD) | ISO 10319 | % | ≥ 80/40 |
Cường độ xuyên thủng CBR | ISO 12236 | N | ≥ 3850 |
Xuyên thủng côn rơi động | ISO 13433 | mm | ≥ 15 |
Đường kính lỗ hiệu dụng, O90 | ISO 12956 | mm | ≤ 0,09 |
Khả năng thấm nước | ISO 11058 | l/m2/s | ≥ 55 |
Khối lượng đơn vị | ISO 9864 | g/m2 | ≥ 325 |
Chiều dày | ISO 9863 | mm | ≥ 2,9 |
Cường độ kháng UV | ISO 10319 | % | Giữ được cường độ sau 3 tháng ở ngoài trời ≥ 70% |
Bảng 2 Các thông số yêu cầu của vải địa kỹ thuật không dệt GT 2
Tính chất | Tiêu chuẩn thử nghiệm | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo theo phương dọc (MD) ở độ giãn dài 10% | ISO 10319 | kN/m | ≥ 100 |
Cường độ chịu kéo theo phương ngang (CD)ở độ giãn dài 10% | ISO 10319 | kN/m | ≥ 14 |
Cường độ giới hạn 120 năm từ biến (Theo xác nhận của nhà sản xuất) | ISO 10319 | kN/m | ≥ 64.5 |
Hệ số thấm vuông góc mặt vải | ISO 11058 | mm/s | ≥ 65 |
Hệ số thấm trong mặt phẳng vải | ISO 12958 | l/mh | ≥ 11 |
Khối lượng đơn vị | ISO 9864 | g/m2 | ≥ 330 |
