Yêu cầu cơ lý của rọ đá và vải địa trong thi công kè

Ngày đăng: 16 February, 2022

Yêu cầu chung

Các vật tư/ vật liệu chế tạo sẵn tại xưởng (vải địa, thảm đá…) theo kích thước thiết kế. Buộc thành từng kiện/ gói định hình trước khi chở ra công trình.
Các vật liệu xây dựng (không áp dụng cho đất và cát đắp) phải có phiếu xuất kho. Kiểm định chất lượng sản xuất của cơ sở sản xuất.
Đối với cát, đá phải tiến hành lựa chọn nhà cung cấp bao gồm (nhưng không hạn chế) việc khảo sát. Kiểm tra đánh giá về khả năng đáp ứng các chỉ tiêu về kỹ thuật. Khả năng cung cấp vật liệu theo tiến độ công trình.

Vật liệu đắp

Vật liệu đắp có ký hiệu “cát san lấp” hoặc “cát đắp” trong các bản vẽ và/hay vật liệu đổ trong bao phải là cát tự nhiên. Có thành phần hạt mịn lọt sàng ít hơn 15% và có hàm lượng hữu cơ không quá 5% theo trọng lượng.

Vật liệu thoát nước

Vật liệụ thoát nước sử dụng cho ống lọc/ vật thoát nước lưng kè phải là đá dăm. Thỏa mãn cỡ hạt từ 10-20mm và tạp chất hạt sét mịn nhỏ hơn hoặc bằng 3%.

Vải địa kỹ thuật trong Yêu cầu cơ lý của rọ đá và vải địa trong thi công kè

Vải địa kỹ thuật phân cách (L1) và lọc ngược có ký hiệu (L2), sử dụng cho công trình phải là vải không dệt xuyên kim sợ polypropylene dài liên tục. Được ổn định hóa tia cực tím. Nhà sản xuất vải phải cung cấp bảng công bố chất lượng và chứng nhận chất lượng được xác nhận bằng phòng thí nghiệm có chứng chỉ ISO rằng vải được giao đến công trình thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật nêu trong bảng sau:

Bảng Các thông số yêu cầu của vải địa kỹ thuật (L1) tương đương TS 50.

Bảng Các thông số yêu cầu của vải địa kỹ thuật (L1) tương đương TS 50.

Bảng Các thông số yêu cầu của vải địa kỹ thuật (L2) tương đương TS 80.

Bảng Các thông số yêu cầu của vải địa kỹ thuật (L2) tương đương TS 80.

Rọ đá, Thảm đá

Thông số chung 

Kích thước lưới thảm (rọ) đá.

Kích thước lưới thảm (rọ) đá.

Độ giãn dài kéo đứt ≥ 10% theo tiêu chuẩn BS 1052:1980 (1999) và hàm lượng mạ kẽm ≥50g/m2 (loại mạ kẽm thường) TCVN 2053:1993.

Dây dùng để sản xuất rọ đá, thảm đá là dây thép dẻo mạ kẽm.Theo phương pháp nhúng nóng và bọc nhựa PVC, có phụ gia chống tia cực tím. Chiều dày bọc nhựa trung bình là 0.55mm và chiều dày bọc nhựa nhỏ nhất không nhỏ hơn 0.45mm (±0.1mm), kích thước của rọ/ thảm.

Mắt lưới và đường kính dây như sau:
Kích thước rọ đá thể hiện theo bản vẽ, dung sai không vượt quá ±10% đối với chiều cao và ±5% đối với chiều dài và chiều rộng.

Mắt lưới P10 (100×120)mm, dung sai rộng ±5% và dài ±10%.

Đường kính:

+ Đối với dây đan lưới là 2.2mm/3.2mm, dung sai lõi thép +0.04/-0.12mm.

+ Phần dây viền là 2.7mm/3.7mm, dung sai lõi thép +0.05/-0.16mm.

+ Đường kính dây buộc là 2.2mm/3.2mm. Dung sai lõi thép +0.04/-0.12mm.

Cường độ chịu kéo: 38-52kg/mm2 theo tiêu chuẩn TCVN 2053:1993.

Tính chất yêu cầu về nhựa PVC

Nhựa dùng bọc dây thép của thảm/rọ phải thỏa mãn các yêu cầu trong bảng sau.

Các tính chất yêu cầu của nhựa PVC

Các tính chất yêu cầu của nhựa PVC

Hình ảnh rọ đá giao đến công trình

Hình ảnh rọ đá giao đến công trình

Tin tức liên quan

Các sản phẩm vừa xem
top button