Màng HDPE GSE HD 2.0
Ngày đăng: 4 Tháng Ba, 2022

Mục lục
Cấu tạo cơ bản của màng chống thấm HDPE GSE HD 2.0
– Màng HDPE GSE HD 2.0 do Phú An Nam cung cấp được nhập khẩu 100% từ Thái Lan, có độ dày 2mm, khổ rộng 7m – 8m.
– Được sản xuất bởi các hạt nhựa PE nguyên sinh tỉ trọng cao và hạt carbon đen cùng các chất phụ gia.
– Tính ổn định nhiệt cao, có phủ lớp chống tia UV và chất chống oxy hóa.
– Độ bền dưới ánh nắng mặt trời lên đến 50 năm.
– Chất lượng màng chống thấm đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của các công trình tại Việt Nam.
Tính năng nổi bật
– Chống thấm nước.
– Có khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
– Hệ số giãn dài khi kéo đứt cao, mềm dẻo nên rất dễ thi công. Đặc biệt ở những địa hình phức tạp.
– Có khả năng kháng xâm thực bởi hóa chất, vi sinh vật và có tính trơ với một số loại axit, kiềm. Và các chất thải sinh hoạt, công nhiệp.
– Kháng hóa chất và kháng vi sinh để kéo dài tuổi thọ ngay cả khi trong điều kiện môi trường tự nhiên trong thời gian dài.
– Không ảnh hưởng đến chất lượng nước nên được sử dụng nhiều trong hồ chứa nước, hồ nuôi tôm.
Ứng dụng phổ biến
– Được sử dụng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp.
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa, vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh.
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá. Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi.
– Ngoài ra, còn được dùng lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ, nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón.
Quy trình thi công màng chống thấm HDPE đòi hỏi sự cẩn thận, tay nghề chuyên môn cao để đảm bảo chất lượng công trình. Các biện pháp thi công và quy trình làm việc chuyên nghiệp cũng được chú trọng hiệu quả khi tiến hành thi công.
Thông số kỹ thuật và cách bảo quản hiệu quả nhất
Thông số kỹ thuật
Giá Trị Tối Thiểu |
|||
Tính chất cơ lý | Tiêu chuẩn | Đơn vị | HDS 200 A00T |
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 1.8 |
Mật độ | ASTM D 5199 | g/cm | 0.94 |
Cường Độ Chịu Kéo (Mỗi Chiều) |
|||
Cường độ kháng kéo khi đứt | ASTM D 6693 | N/mm | 57 |
Cường độ kháng kéo khi uốn | ASTM D 6693 | N/mm | 30 |
Độ dãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | % | 700 |
Độ dãn dài khi uốn | ASTM D 6693 | % | 13 |
Cường độ đâm thủng | ASTM D 4833 | N | 703 |
Cường độ kháng xé | ASTM D 1004 | N | 249 |
Hàm lượng cacbon đen | ASMT D 1603 | % | 2.0 |
Thời gian gia tải liên tục | ASTM D 5397 | hrs | 400 |
Giá Trị Mặc Định | |||
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 2.0 |
Thời gian bị oxy hóa | ASTM D 3895 | min | > 100 |
Chiều dài cuộn | m | 105 | |
Chiều rộng cuộn | m | 7.0 | |
Diện tích | m2 | 735 | |
Số cuộn trong container 40’ | roll | 16 |
Cách bảo quản hiệu quả
+ Hàng được giao nhận thông qua các chành xe tải về các tỉnh thành. Đều phải được bao bọc kỹ càng và cẩn trọng. Tránh xa những vật sắc nhọn, vì điều này có thể làm rách màng.
+ Vì ánh nắng mặt trời có thể làm giảm đi độ bền vốn có của màng. Khi chưa sử dụng tới, cần bảo quản màng HDPE ở những nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
Địa chỉ mua hàng uy tín
– Với nguồn khách hàng phong phú, đa dạng. Không chỉ gói gọn trong khuôn khổ là các doanh nghiệp nhà nước hay tư nhân. Mà sản phẩm của chúng tôi còn phục vụ cho lượng lớn khách hàng cá nhân đã và đang có nhu cầu sử dụng. Đã có rất nhiều khách hàng hợp tác với chúng tôi từ lúc thành lập công ty đến tận hôm nay. Bởi khi Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng cũng như đang cần tư vấn, báo giá phục vụ nhu cầu và mục đích của mình. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, báo giá nhanh nhất có thể. Báo giá gồm đơn giá vật tư, chi phí vận chuyển và thi công nếu quý khách hàng có nhu cầu.
– Ngoài cung cấp màng chống thấm HDPE, Phú An Nam chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm địa xây dựng khác như: vải địa kỹ thuật, rọ đá, nilon,…
>>>Tham khảo các báo giá tại: Vải địa kỹ thuật, rọ đá,….