Màng HDPE GSE HD 2.0
Ngày đăng: 4 March, 2022
MÀNG CHỐNG THẤM HDPE GSE HD 2.0
– Màng chống thấm HDPE GSE HD 2.0 do Phú An Nam cung cấp được nhập khẩu 100% từ Thái Lan.
– Nguyên liệu sản xuất màng chống thấm HDPE GSE HDS 200 là từ nhựa PE nguyên sinh, phụ gia: chất chống oxi hóa, kháng tia UV, kháng hóa chất và kháng vi sinh để kéo dài tuổi thọ ngay cả khi trong điều kiện môi trường tự nhiên trong thời gian dài.
Màng chống thấm HDPE GSE HD 2.0 có những đặc điểm sau:
– Chống thấm nước.
– Có khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
– Hệ số giãn dài khi kéo đứt cao, mềm dẻo nên rất dễ thi công, dặt biệt ở những địa hình phức tạp.
– Có khả năng kháng xâm thực bởi hóa chất, vi sinh vật và có tính trơ với một số loại axit, kiềm và các chất thải sinh hoạt, công nhiệp.
– Không ảnh hưởng đến chất lượng nước nên được sử dụng nhiều trong hồ chứa nước, hồ nuôi tôm.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE GSE HD2.0:
– Màng chống thấm HDPE được dùng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp.
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa, vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh.
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá.
– Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi.
– Lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ, nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón.
– Một ứng dụng nữa của thi công màng chống thấm hdpe là sử dụng chống thấm các công trình thủy lợi.
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE GSE HD2.0
Giá Trị Tối Thiểu |
|||
Tính chất cơ lý | Tiêu chuẩn | Đơn vị | HDS 200 A00T |
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 1.8 |
Mật độ | ASTM D 5199 | g/cm | 0.94 |
Cường Độ Chịu Kéo (Mỗi Chiều) |
|||
Cường độ kháng kéo khi đứt | ASTM D 6693 | N/mm | 57 |
Cường độ kháng kéo khi uốn | ASTM D 6693 | N/mm | 30 |
Độ dãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | % | 700 |
Độ dãn dài khi uốn | ASTM D 6693 | % | 13 |
Cường độ đâm thủng | ASTM D 4833 | N | 703 |
Cường độ kháng xé | ASTM D 1004 | N | 249 |
Hàm lượng cacbon đen | ASMT D 1603 | % | 2.0 |
Thời gian gia tải liên tục | ASTM D 5397 | hrs | 400 |
Giá Trị Mặc Định | |||
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 2.0 |
Thời gian bị oxy hóa | ASTM D 3895 | min | > 100 |
Chiều dài cuộn | m | 105 | |
Chiều rộng cuộn | m | 7.0 | |
Diện tích | m2 | 735 | |
Số cuộn trong container 40’ | roll | 16 |
Vải địa kỹ thuật GET và màng chống thấm HDPE trên xe chuẩn bị giao cho khách hàng