Phú An Nam
Vải địa dệt PP
Vải địa kỹ thuật dệt PP là loại vải địa kỹ thuật dệt được sản xuất từ sợi Polypropylen, màu đen, các sợi Polypropylen được dệt lại với nhau theo phương vuông gốc tạo thành những sợi dọc và sợi ngang có khả năng chịu lực hai phương ngang nhau. Vải địa kỹ thuật dệt PP được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp, công trình giao thông, nhà xưởng.
Vải địa kỹ thuật PP được sản xuất có cường lực từ 25kN/m (PP25) đến 60kN/m) (PP60). màu đen hoặc màu trắng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của mỗi công trình ta sử dụng các loại vải địa khác nhau.
Vải địa kỹ thuật PP được sử dụng trong nông nghiệp là vải địa kỹ thuật dệt màu trắng. không yêu cầu cường lực sử dụng làm lớp lót nền trong các nhà kín giúp nhà kín ít hấp thụ nhiệt đồng thời giúp nền sạch sẽ, ngăn cỏ dại mọc cũng như côn trùng từ dưới đất chui lên gây hại cho cây trồng.
Vải địa kỹ thuật PP dùng để lót nền nhà kín, phục vụ trong du lịch Farm trên Đà Lạt
Vải địa kỹ thuật dệt PP có khả năng kháng thủng CBR cao, cũng như hệ số thấm thấp. Vì vậy, khi sử dụng vải địa kỹ thuật PP làm nền xưởng giúp gia cường nền xưởng, giúp nền xưởng chịu được lực tác động lớn từ các phương tiện vận tải. Đồng thời hệ số thấm thấp giúp ngăn nước thấm ngược lên nền nhà xưởng, không gây ẩm thấp nấm móc phát triển ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm được sản xuất, lưu kho. Vải địa kỹ thuật PP được sử dụng trong nhà xưởng thường là vải địa kỹ thuật dệt PP25 có cường lực 25kN/m.
Chức năng cơ bản của vải địa kỹ thuật PP.
Đặc điểm vải địa kỹ thuật dệt PP
Bảng thông số kỹ thuật các loại vải địa kỹ thuật dệt PP
STT |
Các Chỉ Tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Mã hiệu PP25 | Mã hiệu PP40 | Mã hiệu PP50 | Mã hiệu PP60 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt(MD&CD) | ASTM
D-4595 |
kN/m | 25/25 | 40/40 | 50/50 | 60/60 |
2 | Độ dãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM
D-4595 |
% | <25 | <25 | <25 | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM
D-4632 |
N | 700/600 | 2100
/2000 |
2300
/2200 |
2700
/2600 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS
6906-4 |
N | 2500 | 3900 | 5400 | 6300 |
5 | Tốc độ thấm | BS
6906-3 |
L/m2/s | 10-25 | 10-25 | 10-25 | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM
D-4751 |
m/s | 2-9×10-4 | 2-9×10-4 | 2-9×10-4 | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM
D-4751 |
Micron | 100-300 | 100-300 | 100-300 | 100-300 |
8 | Trọng lượng | g/m2 | 120 | 200 | 240 | 280 | |
9 | Khổ rộng | m | 4 | 4 – 5.35 | 5.35 | 5.35 | |
10 | Chiều dài | m | 250 | 200 – 500 | 200 | 100 | |
11 | Chất liệu | PP | PP | PP | PP | ||
12 | Màu sắc | Đen | Đen | Trắng hoặc Đen | Đen |
Xem chi tiết hơn về thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP tại đây: Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP .
Hình ảnh vải địa kỹ thuật PP25 chuẩn bị giao cho khách hàng
Vải địa kỹ thuật PP 30 30kN/m
Vải địa kỹ thuật PP30 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo […]
Vải địa kỹ thuật PP 35 35kN/m
Vải địa kỹ thuật PP35 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo […]
Vải địa kỹ thuật PP 40 40kN/m
Vải địa kỹ thuật PP40 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo […]
Vải địa kỹ thuật PP 45 45kN/m
Vải địa kỹ thuật PP 45 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu […]
Vải địa kỹ thuật PP 60 60kN/m
Vải địa kỹ thuật PP60 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo […]
Vải địa kỹ thuật dệt PP 50
Vải địa kỹ thuật PP 50 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu […]
Vải địa kỹ thuật dệt PP 25
Vải địa kỹ thuật PP25 là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo […]