Vải địa kỹ thuật PP 30 (Bạt địa chất 150g/m2)
Ngày đăng: 29 March, 2022
Mục lục
Tìm hiểu về vải địa kỹ thuật dệt PP30 (Bạt địa chất)
– Vải địa kỹ thuật dệt PP30 (Hay còn gọi là bạt địa chất). Được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo theo phương ngang và phương dọc là 30kN/m.
– Vải địa kỹ thuật PP 30 được sản xuất tại Việt Nam. Giá thành rẻ, phù hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà kính hay nhà xưởng. Nhưng vẫn đảm bảo các tính năng và công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
– Vải địa kỹ thuật PP 30 được sản xuất tại Việt Nam. Giá thành rẻ, phù hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà kính hay nhà xưởng. Nhưng vẫn đảm bảo các tính năng và công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
Các ứng dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật PP30
– PP30 màu đen được dùng làm lớp phân cách giữa đất mùn và cát bơm. Hoặc cát bơm với đá trong các công trình đường nội bộ. Hay đường nông thôn hoặc nhà xưởng. Nơi những công trình cần vật liệu chi phí thấp mà tính năng cơ bản của vải địa kỹ thuật vẫn đảm bảo.
– Bạt địa chất màu đen PP30 này còn được dùng để gia cường nền đất yếu của một số công trình.
Đặc điểm và thông số kỹ thuật cơ bản của vải địa kỹ thuật PP 30
Quy cách cuộn, tính chất cơ học
– Chiều rộng: 4m
– Chiều dài: 200 – 500 m
– Nguyên liệu: 100% nhựa PP nguyên sinh và thêm 2% phụ gia kháng UV
Hình ảnh thực tế vải địa kỹ thuật PP30
Thông số kỹ thuật
STT | Các Chỉ Tiêu (Properties) | Tiêu chuẩn (Standard) | Đơn vị (Unit) | Mã hiệu PP30 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt(MD&CD) | ASTM D-4595 | kN/m | 30/30 |
2 | Độ giãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM D-4595 | % | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM D-4632 | N | 1500/1400 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS 6906-4 | N | 3200 |
5 | Tốc độ thấm | BS 6906-3 | L/m2/s | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM D-4751 | m/s | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM D-4751 | Micron | 100-300 |
8 | Trọng lượng | g/m2 | 150 | |
9 | khổ rộng | m | 4 | |
10 | Chiều dài | m | 200-500 | |
11 | Chất liệu | PP | ||
12 | Màu sắc | Đen |