Vải địa kỹ thuật dệt PP 40
Ngày đăng: 29 Tháng Ba, 2022

Mục lục
Đặc tính kỹ thuật cơ bản của vải địa kỹ thuật dệt PP 40 (bạt địa chất)
Đặc trưng chung
Vải địa kỹ thuật dệt PP 40 (bạt địa chất 200g/m2). Là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP, chất liệu Polypropylen dạng màng, sợi mảnh. Chúng đan xen, liên kết với nhau tạo thành tấm vải dệt.
Vải địa PP40 (hay còn gọi là bạt địa chất) có cường lực chịu kéo theo phương ngang và phương dọc là 40kN/m. Định lượng >190g/m2.
Nguyên liệu: 100% nhựa PP nguyên sinh và thêm 2% phụ gia kháng UV.
Sự lựa chọn tối ưu và hữu hiệu
– Vải địa kỹ thuật PP 40 được sản xuất tại Việt Nam, giá thành rẻ, dễ thi công, vận chuyển dễ dàng. Thích hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà xưởng.
– Dù giá thành rẻ nhưng PP40 vẫn đảm bảo đầy đủ về tính năng, công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
Mẫu thực tế vải địa kỹ thuật PP40
Tính năng ưu việt của vải địa kỹ thuật PP40
– Vải địa kỹ thuật PP40 được dùng làm lớp phân cách giữa đất mùn và cát bơm. Hoặc cát bơm với đá.
– Dùng trong các công trình đường nội bộ, đường nông thôn hoặc nhà xưởng. Ở những công trình cần vật liệu chi phí thấp, mà tính năng cơ bản của vải địa kỹ thuật vẫn đảm bảo.
– Chúng có tác dụng ngăn không làm thất thoát đất đắp, khả năng thoát nước và lọc ngược của vải. Giúp hạn chế tình trạng đường xảy ra sụt lún sâu.
– Dùng làm che phủ những công trình đang quá trình thi công. Hoặc che phủ các bề mặt sản xuất nông nghiệp.
– PP40 còn dùng để che chắn bờ kè hoặc may các túi đựng đất.
– Ngoài ra, vải địa kỹ thuật PP được dùng để gia cường nền đất yếu của một số công trình.
Quy cách cuộn vải địa kỹ thuật dệt PP40
– Chiều rộng: 4 – 5.35 m
– Chiều dài: 200 – 500 m
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP40
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của vải địa kỹ thuật dệt PP40
STT | Các Chỉ Tiêu (Properties) | Tiêu chuẩn (Standard) | Đơn vị (Unit) | Mã hiệu PP40 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt(MD&CD) | ASTM D-4595 | kN/m | 40/40 |
2 | Độ giãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM D-4595 | % | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM D-4632 | N | 2100/2000 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS 6906-4 | N | 3900 |
5 | Tốc độ thấm | BS 6906-3 | L/m2/s | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM D-4751 | m/s | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM D-4751 | Micron | 100-300 |
8 | Trọng lượng | g/m2 | 200 | |
9 | Khổ rộng | m | 4 – 5.35 | |
10 | Chiều dài | m | 200 – 500 | |
11 | Chất liệu | PP | ||
12 | Màu sắc | Đen |