Vải địa kỹ thuật PP 45 (Bạt địa chất 230g/m2)
Ngày đăng: 29 March, 2022
Mục lục
Tìm hiểu về vải địa kỹ thuật dệt PP45 (Bạt địa chất)
– Vải địa kỹ thuật dệt PP45 (Hay còn gọi là bạt địa chất). Được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo theo phương ngang và phương dọc là 45kN/m.
– Vải địa kỹ thuật PP 45 được sản xuất tại Việt Nam. Giá thành rẻ, phù hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà kính hay nhà xưởng. Nhưng vẫn đảm bảo các tính năng và công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
– Vải địa kỹ thuật PP 45 được sản xuất tại Việt Nam. Giá thành rẻ, phù hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà kính hay nhà xưởng. Nhưng vẫn đảm bảo các tính năng và công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
Các ứng dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật PP45
– Vải địa kỹ thuật PP45 được dùng làm lớp phân cách giữa đất mùn và cát bơm. Hoặc cát bơm với đá trong các công trình đường nội bộ. Hay đường nông thôn hoặc nhà xưởng. Nơi những công trình cần vật liệu chi phí thấp mà tính năng cơ bản của vải địa kỹ thuật vẫn đảm bảo.
– Bạt địa chất màu đen PP45 này còn được dùng để gia cường nền đất yếu của một số công trình.
Đặc điểm và thông số kỹ thuật cơ bản của vải địa kỹ thuật PP 45
Đặc điểm, tính chất cơ học cơ bản
– Chiều rộng: 5.35 m
– Chiều dài: 200 – 500 m
– Nguyên liệu: 100% nhựa PP nguyên sinh và thêm 2% phụ gia kháng UV
Thông số kỹ thuật
STT | Các chỉ tiêu (Properties) | Tiêu chuẩn (Standard) | Đơn vị (Unit) | Mã hiệu PP-45 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt (MD&CD) | ASTM D-4595 | kN/m | 45/45 |
2 | Độ giãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM D-4595 | % | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM D-4632 | N | 2200/2100 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS 6906-4 | N | 4700 |
5 | Tốc độ thấm | BS 6906-3 | L/m2/s | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM D-4751 | m/s | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM D-4751 | Micron | 100-300 |
8 | Trọng lượng | g/m2 | 230 | |
9 | Khổ rộng | m | 5.35 | |
10 | Chiều dài | m | 200 – 500 | |
11 | Chất liệu | PP | ||
12 | Màu sắc | Trắng |
Các tài liệu viện dẫn theo TCVN
+ 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
+ 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
+ 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
+ 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
+ 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
+ 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
+ 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
+ 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
+ 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Vận chuyển vải địa kỹ thuật PP45 đến khách hàng