Vải địa kỹ thuật PP 35 (Bạt địa chất 180g/m2)
Ngày đăng: 29 March, 2022
Mục lục
Đặc tính kỹ thuật cơ bản của vải địa kỹ thuật PP35 (Bạt địa chất)
Tính chất chung
– Vải địa kỹ thuật PP35 (hay còn gọi là bạt địa chất). Là vải địa kỹ thuật dệt được làm từ hạt PP, chất liệu Polypropylen dạng màng, sợi mảnh. Chúng đan xen, liên kết với nhau tạo thành tấm vải dệt.
– PP35 có cường lực chịu kéo theo phương ngang và phương dọc là 35kN/m. Định lượng >145g/m2.
– Nguyên liệu: 100% nhựa PP nguyên sinh và thêm 2% phụ gia kháng UV.
Tối ưu khả năng cung cứng
– Vải địa kỹ thuật PP 35 được sản xuất tại Việt Nam, giá thành rẻ, dễ thi công, vận chuyển dễ dàng. Thích hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà xưởng.
– Dù giá thành rẻ nhưng PP35 vẫn đảm bảo đầy đủ về tính năng, công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
Mẫu thực tế vải địa kỹ thuật PP35 màu đen
Tính năng nổi bật của vải địa kỹ thuật PP35
– Vải địa kỹ thuật PP35 được dùng làm lớp phân cách giữa đất mùn và cát bơm. Hoặc cát bơm với đá.
– Dùng trong các công trình đường nội bộ, đường nông thôn hoặc nhà xưởng. Ở những công trình cần vật liệu chi phí thấp, mà tính năng cơ bản của vải địa kỹ thuật vẫn đảm bảo.
– Chúng có tác dụng ngăn không làm thất thoát đất đắp, khả năng thoát nước và lọc ngược của vải. Giúp hạn chế tình trạng đường xảy ra sụt lún sâu.
– Vải địa kỹ thuật PP35 được dùng để gia cường nền đất yếu của một số công trình.
– Ngoài ra, PP35 còn được sử dụng làm bao tải dứa, bao tải dệt, bao chứa cát.
Vải địa kỹ thuật PP35 màu trắng sọc xanh đang trên dây chuyền tạo thành phẩm
Quy cách cuộn của vải địa kỹ thuật PP35
– Chiều rộng: 4m
– Chiều dài: 125 – 250m
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP 35
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của vải địa kỹ thuật dệt PP 35:
STT | Các Chỉ Tiêu Properties | Tiêu chuẩn Standard | Đợn vị Unit | Mã hiệu PP35 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt(MD&CD) | ASTM D-4595 | kN/m | 35/35 |
2 | Độ giãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM D-4595 | % | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM D-4632 | N | 2000/1900 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS 6906-4 | N | 3700 |
5 | Tốc độ thấm | BS 6906-3 | L/m2/s | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM D-4751 | m/s | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM D-4751 | Micron | 100-300 |
8 | Trọng lượng | g/m2 | 180 | |
9 | Khổ rộng | m | 4 | |
10 | Chiều dài | m | 125 -250 | |
11 | Chất liệu | PP | ||
12 | Màu sắc | Đen hoặc Trắng sọc xanh |
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt PP35 (Bạt địa chất)
BẢNG BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP 35 (BẠT ĐỊA CHẤT) |
|||||||
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (m x m) |
Định lượng (g/m2) |
Màu sắc | Đơn giá (Đ/m²) |
Ghi chú |
1 | Vải địa kỹ thuật PP35 | M² | 4m x 125m | 180g/m² | Đen hoặc Trắng sọc xanh | 8.400 – 10.400 | Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng, địa điểm và thời gian giao hàng |
M² | 4m x 250m |