Vải địa kỹ thuật dệt PP 50
Ngày đăng: 4 Tháng Ba, 2022

Mục lục
- 1 Khái quát về vải địa kỹ thuật dệt PP 50 (Bạt địa chất)
- 2 Ứng dụng của vải địa kỹ thuật dệt PP 50
- 3 Đặc điểm – Thông số kỹ thuật của vải địa kỹ thuật dệt PP 50 màu trắng
- 4 Đặc điểm – Thông số kỹ thuật của Vải địa kỹ thuật PP50 màu đen
- 5 Bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt PP 50 (Bạt địa chất)
- 6 Các tài liệu viện dẫn theoTCVN
Khái quát về vải địa kỹ thuật dệt PP 50 (Bạt địa chất)
Vải địa kỹ thuật dệt PP 50 (Hay còn gọi là bạt địa chất). Được làm từ hạt PP có cường lực chịu kéo theo phương ngang và phương dọc là 50kN/m.
Vải địa kỹ thuật PP 50 (bạt địa chất 240g/m2) được sản xuất tại Việt Nam. Giá thành rẻ, rất thích hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà xưởng, nhà kính. Vẫn đảm bảo tính năng, công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
Vải địa kỹ thuật PP 50 (bạt địa chất 240g/m2) được sản xuất tại Việt Nam. Giá thành rẻ, rất thích hợp với những công trình đòi hỏi giảm giá thành vật tư như đường nội bộ, nhà xưởng, nhà kính. Vẫn đảm bảo tính năng, công dụng cơ bản của vải địa kỹ thuật.
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật dệt PP 50
Khối ngành xây dựng
Vải địa kỹ thuật PP50 được dùng làm lớp phân cách giữa đất mùn và cát bơm hoặc cát bơm với đá trong các công trình đường nội bộ, đường nông thôn hoặc nhà xưởng. Nơi những công trình cần vật liệu chi phí thấp mà thích năng cơ bản của vải địa kỹ thuật vẫn đảm bảo.
Bạt địa chất màu trắng này còn được dùng để gia cường nền đất yếu của một số công trình.
Bạt địa chất màu trắng này còn được dùng để gia cường nền đất yếu của một số công trình.
Lĩnh vực nông nghiệp
Do màu trắng không hấp thụ ánh nắng mặt trời. Nên rất chuộng dùng lót luống cây, rau chống cỏ mọc trong nhà kính. Nhìn sang trọng và đẹp mắt hơn so với PP màu đen.
Nên mảng nông nghiệp ở các khu công nghệ cao. Hay các Farm ở Lâm Đồng và Lai Châu rất ưa chuộng sản phẩm này (PP50 màu trắng hay còn gọi bạt địa chất màu trắng) này.
Đặc điểm – Thông số kỹ thuật của vải địa kỹ thuật dệt PP 50 màu trắng
Quy cách cuộn, tính chất cơ học
– Chiều rộng: 5.35m.
– Chiều dài: 200m.
– Nguyên liệu: 100% nhựa PP nguyên sinh và thêm 2% phụ gia kháng UV của nhà sản xuất tại thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP 50 màu trắng
STT | Các Chỉ Tiêu – Properties | Tiêu chuẩn – Standard | Đợn vị – Unit | Mã hiệu PP-50 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt(MD&CD) | ASTM D – 4595 | kN/m | 50/50 |
2 | Độ giãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM D – 4595 | % | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM D – 4632 | N | 1500/1500 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS 6906- 4 | N | 5000 |
5 | Lực xé rách hình thang | ASTM D – 4533 | N | 700 |
5 | Tốc độ thấm | BS 6906- 3 | l/m2/s | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM D – 4751 | m/s | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM D – 4751 | mm | 0.300-0.250 |
8 | Trọng lượng | ASTM D – 5261 | g/m2 | 240 |

Vận chuyển vải địa kỹ thuật PP 50 màu trắng lên xe giao hàng cho khách
Đặc điểm – Thông số kỹ thuật của Vải địa kỹ thuật PP50 màu đen
Quy cách cuộn
– Vải địa kỹ thuật PP50 màu đen có quy cách 4m x 250m gặp đôi còn 2m, được bọc bao bì từng cuộn.
– Hàng PP50 màu đen bán nguyên cuộn chứ không cắt lẻ. Hàng được sản xuất tại nhà máy ở tỉnh Bình Dương.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP 50 màu đen
STT | Các Chỉ Tiêu – Properties | Tiêu chuẩn – Standard | Đợn vị – Unit | Mã hiệu PP-50 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt(MD&CD) | ASTM D-4595 | kN/m | 50/50 |
2 | Độ giãn dài khi đứt (MD&CD) | ASTM D-4595 | % | <25 |
3 | Cường độ kéo túm | ASTM D-4632 | N | 1250/1100 |
4 | Kháng xuyên thủng CBR | BS 6906-4 | N | 5000 |
5 | Tốc độ thấm | BS 6906-3 | l/m2/s | 10-25 |
6 | Hệ số thấm | ASTM D-4751 | m/s | 2-9×10-4 |
7 | Kích thước lỗ | ASTM D-4751 | Micron | 100 |
8 | Trọng lượng | ASTM D-5261 | g/m2 | 257 |
Hình ảnh thực tế Vải địa kỹ thuật PP50 màu đen
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt PP 50 (Bạt địa chất)
BẢNG BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP 50 (BẠT ĐỊA CHẤT) |
|||||||
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (m x m) |
Định lượng (g/m2) |
Màu sắc | Đơn giá (Đ/m²) |
Ghi chú |
1 | Vải địa kỹ thuật PP50 | M² | 4m x 250m | 257g/m² | Đen | 10.800 – 12.800 | Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng, địa điểm và thời gian giao hàng |
M² | 5.35m x 200m | 240g/m² | Trắng | 11.200 – 13.200 |
Các tài liệu viện dẫn theoTCVN
+ 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
+ 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
+ 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
+ 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
+ 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
+ 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
+ 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
+ 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
+ 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Tham khảo báo giá vải địa kỹ thuật tại: https://vattucongtrinhpan.com/san-pham/vai-dia-ky-thuat.html