Rọ Đá P8/2.7 – (2x1x1)m 1 Vách ngăn

Ngày đăng: 4 March, 2022

Rọ Đá P8/2.7 - (2x1x1)m
Rọ đá mắt lưới P8 dây đan 2.7 mm, kích thước (2x1x1)m, một vách ngăn.

Cần lựa chọn rọ đá thích hợp sẽ đem hiệu quả tốt cho công trình

Rọ đá là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong những công trình xây dựng liên quan đến ngành địa chất. Có thể thấy kích thước rọ chính là điều mà các chủ đầu tư quan tâm. Bởi vì, nó liên quan trực tiếp đến chất lượng, cũng như quá trình thi công của công trình. Lựa chọn kích thước rọ đá phù hợp sẽ giúp công trình của bạn bảo đảm an toàn, chắc chắn hơn sau khi thi công. Và đặc biệt, là giúp tiết kiệm tối đa được chi phí. Trong đó, rọ đá (2x1x1) một vách ngăn, hoặc không vách ngăn là quy cách thông dụng và phổ biến nhất hiện nay, được nhiều chủ đầu tư lựa chọn.
Dây đan, dây viền được làm từ thép mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Tùy theo yêu cầu công trình có yêu cầu bọc nhựa PVC nguyên sinh ở lớp ngoài hay không. Nếu không bọc nhựa PVC, rọ đá được gọi là rọ đá mạ kẽm có kích thước (2x1x1)m, còn nếu bọc nhựa PVC thì được gọi là rọ đá bọc nhựa PVC có kích thước (2x1x1)m.

Quy cách rọ đá được sử dụng ưa chuộng

– Sau khi máy đan thành các tấm lưới có dây đan 2.7mm bọc PVC (hoặc không bọc PVC). Rọ đá mắt lưới P8 (8 x 10)cm, dung sai (dài, rộng): ± 10% với 2 vòng xoắn kép, công nhân sẽ cắt và gia công thành rọ đá có kích thước: dài 2m, rộng 1m và cao 1m, có dung sai (dài ±5%, rộng ±5%, cao ±10%)
– Đường kính dây đan 2.7 mm
– Đường kính dây viền 3.4 mm
– Bọc nhựa PVC 0.5mm
– Tỷ trọng, theo tiêu chuẩn ASTM D 792 – 91 đạt chỉ tiêu 1.30 ÷ 1.40 (g/cm3)

Dưới đây là thiết kế rọ đá khách hàng gửi cho Phú An Nam trong 1 dự án nạo vét, gia cố Suối

Bản vẽ Rọ Đá P8/2.7 - (2x1x1)m 1 vách ngăn

Bản vẽ Rọ Đá P8/2.7 – (2x1x1)m 1 vách ngăn

Yêu cầu về kích thước mắt lưới rọ đá

Ký hiệu mắt lưới Kích thước D

(mm)

Kích thước mắt lưới danh định (mm) Sai số kích thước mắt lưới so với kích thước mắt lưới danh định
8×10 83 83×114 ± 10%

Dây thép

– Dây thép mạ sử dụng chế tạo từng loại lưới lục giác xoắn kép là loại dây mạ kẽm nhúng nóng.

– Đường kính dây đan thép được xác định là đường kính ngoài bao gồm cả lớp mạ của dây. Đối với dây thép mạ bọc nhựa PVC thì đường kính dây thép mạ bọc nhựa PVC là đường kính ngoài đo được sau khi đã bọc nhựa.

Bảng yêu cầu về dây thép

Mắt lưới (cm) Đường kính dây lưới (mm) Đường kính dây viền (mm) Cuối cùng đường kính dây thép mạ kẽm của dây buộc
Mạ kẽm Bọc nhựa Mạ kẽm Bọc nhựa
8×10 2.7 2.7/3.7 3.4 3.4/4.4 3.2
Ghi chú: 2.7/3.7: Đường kính lõi thép mạ kẽm 2.7 mm/đường kính dây bọc nhựa 3.7mm.

Sai số cho phép

Đường kính dây thép mạ kẽm (mm) Sai số cho phép Đường kính dây thép mạ bọc nhựa (mm) Sai số cho phép
2.7 ± 0.08 3.4;3.7 ± 0.08
3.4 ±0.10 4.4 ±0.10

Chỉ tiêu cơ lý của dây thép mạ kẽm

Dây thép mạ kẽm sử dụng chế tạo lưới lục giác xoắn kép là loại dây có cường độ chịu kéo từ 38-52kG/mm2 với độ giãn dài không nhỏ hơn 12%, thử nghiệm theo phương pháp quy định tại tiêu chuẩn TCVN 10335-2014. Có thể lựa chọn phương pháp pháp trên và giá trị sau khi thử nghiệm được quy đổi về đơn vị kG/mm2 diện tích mặt cắt của dây thép.

Bảng khối lượng mạ trên đơn vị diện tích của lớp kẽm

Đường kính dây thép mạ kẽm (mm) Khối lượng lớp kẽm mạ/đơn vị diện tích mạ (g/m2) Phương pháp thử
2.7 50 TCVN 10335-2014
3.4 60

Yêu cầu chỉ tiêu nhựa bọc

– Dây thép mạ bọc nhựa dùng để làm dây chế tạo lưới thép mắt lưới lục giác, dây viền và dây buộc được bọc theo công nghệ ép đùn nóng chảy để lớp nhựa bọc phủ đều quanh dây thép mạ với chiều dày trung bình là 0,5mm. Dung sai của lớp nhựa bọc là 0,1mm với chỗ mỏng nhất chiều dày bọc nhựa không dưới 0,4mm.

– Hỗn hợp hạt nhựa Poly Vinyl Chloride sử dụng chế tạo lớp bọc nhựa cho dây mạ có thành phần PVC nguyên sinh pha phụ gia UV phải thoả mãn các thông số kỹ thuật như sau:

Bảng nhựa bọc dây thép

STT Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Mức Phương pháp thử
1 Khối lượng riêng g/cm3 1,30-1,40 ASTM D792
2 Cường độ chịu kéo kG/cm2 ≥210 ASTM D412
3 Độ cứng D 50-60 ASTM D2240
4 Độ giãn dài kéo đứt % ≥200 ASTM D412
5 Modul đàn hồi tại 100% độ giãn dài kG/cm2 ≥190 ASTM D412
6 Khả năng chống mài mòn % <12 ASTM D1242
7 Thử nghiệm phun muối ( thời gian) h 3000 ASTM B117
8 Độ xâm thực của lõi thép tính từ mặt cắt đầu dây không vượt quá 25mm khi ngâm mẫu thử trong dung dịch HCl 5% trong 2000h mm ≤25

Điểm chú ý về yêu cầu chỉ tiêu nhựa bọc

Các chỉ tiêu từ STT 1 đến 5 tiến hành thử nghiệm cho mỗi mẫu thử bất kỳ theo quy định tại Điều 13: Phương pháp thử nghiệm, tiêu chuẩn ASTM A975. Các chỉ số có thứ tự từ 6 đến 8 nhà chế tạo xuất trình kết quả thử nghiệm đã được chứng nhận bởi đơn vị thử nghiệm độc lập đã tiến thành hành phép thử này với các công trình Hàng Hải trước khi được chấp thuận sử dụng của kỹ sư dự án.

Địa chỉ cung sản xuất gia công rọ đá P8/2.7 – (2x1x1)m 1 vách ngăn

Với nhiều năm trong ngành xây dựng cầu đường, Phú An Nam là địa chỉ có nhận sản xuất, gia công rọ đá theo yêu cầu khách hàng. Dù là thiết kế rọ đá thông dụng hay không thông dụng chúng tôi vẫn nhận sản xuất và gia công. Thời gian gia công tuỳ thuộc và quy cách rọ và số lượng mà khách hàng đặt ở công ty chúng tôi. Thường thời gian có hàng của rọ đá từ 03-07 ngày kể từ khi chúng tôi nhận được đơn đặt hàng của Quý khách hàng. Muốn được tư vấn và hỗ trợ kỹ hơn hãy gọi đến hotline 0915.378.118 của công ty chúng tôi nhé!

Vận chuyển rọ đá Phú An Nam cung cấp cho khách hàng đến công trình

Vận chuyển rọ đá Phú An Nam cung cấp cho khách hàng đến công trình

Sản phẩm liên quan:

Các sản phẩm vừa xem
top button