Vải địa không dệt ART 18
Ngày đăng: 4 March, 2022
Mục lục
Đặc điểm của vải địa kỹ thuật ART 18
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền nhập khẩu 100% từ nước ngoài.
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được sản xuất từ các hạt nhựa nguyên sinh cao phân tử PP hoặc PE được nhập khẩu theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được sản xuất bằng phương pháp gia nhiệt.
- Vải địa kỹ thuật ART 18 không ảnh hưởng đến người sử dụng và môi trường.
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…tại Việt Nam.
Bảo quản
Một số chức năng và ứng dụng của vải địa kỹ thuật ART 18
Chức năng
- Lớp phân cách dưới nền đắp.
- Lớp lọc thoát nước.
- Cốt gia cường ổn định chống trượt.
Ứng dụng
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những dự án hầm Biogas của các trang trại ở Tây Nguyên, nơi có địa hình phức tạp, nhiều sỏi đá.
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được sử dụng nhiều trong các công trình đường thoát nước chống ngập tại các thành phố nhằm tạo lớp lọc chống trôi cát và bảo vệ các đường ống.
- Vải địa kỹ thuật ART 18 được sử dụng rất phổ biến trong các công trình đê kè bảo vệ các chân kè.
- Vải địa kỹ thuật ART18 cũng được sử dụng làm lớp bảo vệ chân cầu.
- vải địa kỹ thuật ART18 được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn, các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
- Vải địa kỹ thuật không dệt ART18 được sử dụng làm lớp phân cách trong các công trình đường giao thông.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART 18
STT |
Các Chỉ Tiêu
Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 18 |
1 |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN/m |
18.0 |
2 |
Độ giãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 |
% |
50/75 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
ASTM D 6241 |
N |
2800 |
4 |
Rơi côn – Cone Drop |
BS 6906/6 |
mm |
18 |
5 |
Sức kháng thủng thanh – Puncture Resistance |
ASTM D 4833 | N |
550 |
6 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 |
l/m2/s |
85 |
7 |
Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 |
ASTM D 4751 |
micron |
80 |
8 |
Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
240 |
Tài Liệu Viện Dẫn TCVN
TCVN 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
TCVN 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
TCVN 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
TCVN 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
TCVN 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
TCVN 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
TCVN 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
TCVN 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.