Vải địa không dệt ART 6
Ngày đăng: 4 March, 2022
Mục lục
Đặc điểm của vải địa kỹ thuật ART 6
Vải địa kỹ thuật ART 6 được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền nhập khẩu 100% từ nước ngoài.
Vải địa kỹ thuật ART 6 được sản xuất từ các hạt nhựa nguyên sinh cao phân tử PP hoặc PE được nhập khẩu theo tiêu chuẩn quốc tế.
Vải địa kỹ thuật ART 6 được sản xuất bằng phương pháp gia nhiệt.
Vải địa kỹ thuật ART 6 không ảnh hưởng đến người sử dụng và môi trường.
Vải địa kỹ thuật ART 6 được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…tại Việt Nam.
Bảo quản: không để vải địa kỹ thuật ART 6 dưới ánh nắng mặt trời quá 500h.
Một số chức năng và ứng dụng của vải địa kỹ thuật ART6
Chức năng
– Lớp phân cách dưới nền đắp:
– Lớp lọc thoát nước:
– Cốt gia cường ổn định chống trượt:
Ứng dụng
- Vải địa kỹ thuật ART 6 được sử dụng làm lớp bảo vệ các tấm màng chống thấm HDPE trong các công trình như Hồ nuôi tôm ở các tỉnh Tây Nam Bộ, bãi rác sinh hoạt ở các thành phố.
- Vải địa kỹ thuật ART6 cũng được dùng làm lớp lót bảo vệ các đường ống nước trong các công trình cung cấp nước sạch.
- Vải địa kỹ thuật ART6 cũng được dùng làm lớp bảo vệ các mương kênh dẫn nước tưới tiêu ở các tỉnh Tây Nam Bộ.
- vải địa kỹ thuật ART 6 được sử dụng trong các công trình đường nội bộ trong khu dân cư.
- Ngoài ra, vải địa kỹ thuật ART 6 được dùng làm hồ cảnh quang hoặc làm chậu cây kiểng.

Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt ART 6
STT | Các Chỉ Tiêu
Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit | ART 6 |
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN/m | 6.0 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
3 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | ASTM D 6241 | N | 1000 |
4 | Rơi Côn – Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 33 |
5 | Sức kháng thủng thanh – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 190 |
6 | Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head | ASTM D 4491 | l/m2/s | 210 |
7 | Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 | ASTM D 4751 | micron | 150 |
8 | Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area | ASTM D 5261 | g/m2 | 100 |
Kết quả thí nghiệm vải địa kỹ thuật không dệt ART 6

Tài Liệu Viện Dẫn TCVN
TCVN 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
TCVN 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
TCVN 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
TCVN 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
TCVN 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
TCVN 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
TCVN 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
TCVN 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.

Vải địa kỹ thuật ART 6 được giao đến công trình