Báo giá, phân biệt vải địa kỹ thuật dệt và vải địa kỹ thuật không dệt
Ngày đăng: 14 January, 2025
Vải địa kỹ thuật là một trong những vật liệu địa kỹ thuật chuyên dụng được ứng dụng phổ biến tại nhiều công trình được chia thành các loại chính: vải địa kỹ thuật dệt, vải địa kỹ thuật không dệt và vải địa phức hợp. Trong đó, việc phân biệt giữa vải địa kỹ thuật dệt và không dệt và giá bán là điều được rất nhiều khách hàng quan tâm. Bởi mỗi loại sẽ có những đặc điểm, tính chất và khả năng ứng dụng riêng cho từng công trình. Vậy hãy cùng Phú An Nam tìm hiểu đặc điểm này qua bài viết dưới đây:
Mục lục
- 1 Báo giá vải địa và vải địa kỹ thuật
- 2 Vải địa kỹ thuật là gì?
- 3 Điểm chung giữa vải địa kỹ thuật dệt và không dệt
- 4 Phân biệt sự khác nhau giữa vải địa kỹ thuật dệt và không dệt
- 5 So sánh báo giá vải địa kỹ thuật dệt và không dệt
- 6 Tại sao nên chọn mua vải địa kỹ thuật tại Phú An Nam?
- 7 Giải đáp thắc mắc của khách hàng về vải địa kỹ thuật
Báo giá vải địa và vải địa kỹ thuật
BẢNG BÁO GIÁ TỔNG HỢP CÁC LOẠI VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART |
||||
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (m x m) |
Đơn giá (Đ/m²) |
1 | ART 6 (6kN/m) |
M² | 4m x 250m | 5.900 – 7.900 |
2 | ART 7 (7kN/m) |
M² | 4m x 250m | 6.200 – 8.200 |
3 | ART 9 (9kN/m) |
M² | 4m x 250m | 6.900 – 8.900 |
4 | ART 11 (11kN/m) |
M² | 4m x 225m | 7.500 – 9.500 |
5 | ART 12 (12kN/m) |
M² | 4m x 225m | 7.800 – 9.800 |
6 | ART 14 (14kN/m) |
M² | 4m x 175m | 9.300 – 11.300 |
7 | ART 15 (15kN/m) |
M² | 4m x 175m | 9.600 – 11.600 |
8 | ART 17 (17kN/m) |
M² | 4m x 150m | 11.300 – 13.300 |
9 | ART 19 (19kN/m) |
M² | 4m x 125m | 12.700 – 14.700 |
10 | ART 20 (20kN/m) |
M² | 4m x 125m | 12.900 – 14.900 |
11 | ART 22 (22kN/m) |
M² | 4m x 125m | 14.100 – 16.100 |
12 | ART 24 (24kN/m) |
M² | 4m x 100m | 15.000 – 17.000 |
13 | ART 25 (25kN/m) |
M² | 4m x 100m | 15.600 – 17.600 |
14 | ART 28 (28kN/m) |
M² | 4m x 100m | 18.000 – 20.000 |
15 | ART 700G | M² | 4m x 225m | 7.900 – 9.900 |
16 | ART 900G | M² | 4m x 175m | 9.200 – 11.200 |
BẢNG BÁO GIÁ TỔNG HỢP CÁC LOẠI VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS | |||||
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (m x m) |
Đơn giá (Đ/m²) |
Ghi chú |
1 | TS20 | M² | 4m x 250m | 13.300 – 17.300 | Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng |
2 | TS30 | M² | 4m x 225m | 16.300 – 20.300 | |
3 | TS40 | M² | 4m x 200m | 18.900 – 22.900 | |
4 | TS50 | M² | 4m x 175m | 20.900 – 24.900 | |
5 | TS60 | M² | 4m x 135m | 26.800 – 30.800 | |
6 | TS65 | M² | 4m x 125m | 30.600 – 34.600 | |
7 | TS70 | M² | 4m x 100m | 35.600 – 39.600 | |
8 | S80 | M² | 4m x 90m | 43.400 – 47.400 |
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo theo thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại: 0915.378.118 hoặc 028.3974.2858
Vải địa kỹ thuật là gì?
Ứng dụng trong thi công nền đường
Vải địa kỹ thuật được sản xuất từ chất liệu nhựa nguyên sinh PP hoặc PE. Sản phẩm có chức năng chính là gia cố nền đất yếu, lọc, bảo vệ, gia cường và tiêu thoát nước,… Với vai trò quan trọng như vậy, loại vật liệu này được ứng dụng tại nhiều công trình khác nhau từ công trình địa chất, giao thông đến thủy lợi,…
Vải địa được phân làm 3 loại chính, trong đó phổ biến nhất là vải địa kỹ thuật dệt & không dệt. Hai loại này thường được sản xuất trong nước và nhập khẩu đến các nước lân cận.
Điểm chung giữa vải địa kỹ thuật dệt và không dệt
- Về thành phần cấu tạo: Đều được sản xuất từ sợi nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene) hoặc PE (Polyester).
- Về khả năng ứng dụng: Sử dụng chủ yếu trong xử lý nền đất yếu, ứng dụng phổ biến tại nhiều công trình giao thông, thủy lợi.
- Về ưu điểm: Cả 2 loại đều có độ dẻo dai, bền bỉ cũng như thân thiện với môi trường.
Phân biệt sự khác nhau giữa vải địa kỹ thuật dệt và không dệt
Vải địa kỹ thuật không dệt là gì?
Sản xuất từ sợi nhựa nguyên sinh PP hoặc PE bằng phương pháp gia nhiệt hoặc xuyên kim. Gồm những sợi ngắn và sợi dài, các sợi nhựa được đan dệt một cách ngẫu nhiên và không theo chiều hướng nào nhất định được liên kết với nhau bằng chất dính, nhiệt hoặc kim dùi. Vật liệu này được sử dụng phổ biến hơn tại nhiều công trình. Sản phẩm có những đặc điểm:
- Chức năng chính là làm lớp phân cách, lọc nước và gia cường nền đất có độ ổn định kém.
- Quy cách theo khổ chuẩn thường là 4 mét.
- Hiện nay trên thị trường Việt phổ biến nhất 2 loại là ART & TS.
- Các sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất như: ART 6, ART 9, ART 15, ART 20, ART 25, TS40, TS60,
Vải địa kỹ thuật ART
Vải địa kỹ thuật dệt là gì?
Vải địa kỹ thuật dệt cũng được chế tạo từ chất liệu nhựa PP hoặc PE. Tuy nhiên các sợi nhựa được đan dệt với nhau theo các chiều ngang, dọc, tạo liên kết chặt chẽ và bền vững. Chủ yếu dùng để gia cường nền đất yếu tại các công trình địa chất, thủy lợi.
- Xét về độ phổ biến, loại vải địa dệt ít được sử dụng hơn.
- Được ứng dụng phổ biến tại các công trình lớn, trọng điểm như đường cao tốc, cầu cảng, sân bay,…
- Hiện nay trên thị trường đang phổ biến loại vải địa kỹ thuật GET hoặc các sản phẩm nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc. Các mã sản phẩm được sử dụng nhiều nhất như: PP25, PP50, GET 5, GET 10, GET 20, GET 200,…
- Quy cách khổ chuẩn thường là 3.5 mét.
Vải địa kỹ thuật dệt GET
***Xem thêm: Bảng báo giá màng chống thấm HDPE cập nhật mới nhất
Bảng so sánh sự khác nhau giữa vải địa kỹ thuật không dệt và dệt
Vải địa kỹ thuật không dệt | Vải địa kỹ thuật dệt | |
Đặc tính cơ lý | – Lực kéo đứt: <30kN/m
– Độ giãn dài khi bị kéo đứt: ≥ 40% – Kích thước lỗ đều nhau, khả năng thoát nước cao theo cả chiều ngang và dọc |
– Lực kéo đứt: ≥ 25KN/m
– Độ giãn dài khi bị kéo đứt: ≤ 25% – Kích thước lỗ dễ bị tác động xê dịch, không có khả năng thoát nước |
Công nghệ sản xuất | Công nghệ gia nhiệt hoặc xuyên kim | Công nghệ dệt kiểu PP và dệt cường lực cao |
Màu sắc | Màu trắng (ART) hoặc xám tro (TS) | Màu đen (PP25 – PP80), màu trắng (GET 5 trở lên) |
Kết cấu | Các sợi vải đan kết ngẫu nhiên, không theo hướng nhất định. | Các sợi vải đan kết trật tự theo chiều ngang và dọc, tạo liên kết chặt chẽ. |
Ứng dụng | Làm lớp phân cách, lọc nước, gia cường nền đất yếu tại các công trình đường xá, đê kè,… | Gia cường cho nền đất. Ứng dụng phổ biến tại các đê kè, cầu cảng, đường cao tốc,… |
Giá thành | Cao hơn | Giá rẻ hơn |
***Xem thêm: Bảng báo giá nilon lót sàn được cập nhật mới nhất tại Phú An Nam
So sánh báo giá vải địa kỹ thuật dệt và không dệt
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt không dệt ART ( ART 7- ART 28)
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (mxm) | Đơn giá (Đ/m2) |
1 | ART 7 (7kN/m) | M² | 4m x 250m | 6.200 – 7.200 |
2 | ART 9 (9kN/m) | M² | 4m x 250m | 7.000 – 8.000 |
3 | ART 12 (12kN/m) | M² | 4m x 225m | 8.000 – 9.000 |
4 | ART 15 (15kN/m) | M² | 4m x 175m | 9.800 – 11.200 |
5 | ART 20 (20kN/m) | M² | 4m x 125m | 14.300 – 15.300 |
6 | ART 25 (25kN/m) | M² | 4m x 100m | 16.000 – 17.500 |
7 | ART 28 (28kN/m) | M² | 4m x 100m | 19.500 – 21.000 |
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt gia cường GET
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (mxm) | Đơn giá (Đ/m2) |
1 | GET 5 (50/50kN/m) | M² | 3.5m x 500m | 10,500 |
2 | GET 10 (100/50kN/m) | M² | 3.5m x 320m | 13,000 |
3 | GET 15 (150/50kN/m) | M² | 3.5m x 220m | 15,000 |
4 | GET 20 (200/50kN/m) | M² | 3.5m x 220m | 18,400 |
5 | GET 25 (250/50kN/m) | M² | 3.5m x 220m | 24,500 |
6 | GET 30 (300/50kN/m) | M² | 3.5m x 160m | 25,000 |
7 | GET 40 (400/50kN/m) | M² | 3.5m x 100m | 31,400 |
9 | GET 100 (100/100kN/m) | M² | 3.5m x 300m | 15,500 |
10 | GET 150 (150/150kN/m) | M² | 3.5m x 220m | 22,000 |
11 | GET 200 (200/200kN/m) | M² | 3.5m x 140m | 28,800 |
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo, bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm. Để được báo giá chính xác nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Tại sao nên chọn mua vải địa kỹ thuật tại Phú An Nam?
Phú An Nam xin cam kết đến Quý khách hàng:
- Các sản phẩm tại Phú An Nam đều được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thế giới như: ART, TS, GET,…
- Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm theo đúng yêu cầu của khách hàng với chất lượng sản phẩm tốt nhất.
- Giá thành sản phẩm phải chăng, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng, chủ đầu tư lĩnh vực xây dựng, cầu đường, xây lắp,… Quý khách hàng có thể chọn mua nguyên cuộn hoặc đặt hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình, tiết kiệm thời gian và chi phí cho quý khách hàng.
Giải đáp thắc mắc của khách hàng về vải địa kỹ thuật
Vải địa kỹ thuật giá bao nhiêu?
Vải địa kỹ thuật có mức giá trung bình khoảng từ 10.000 – 26.000 VNĐ/m². Tùy vào chất lượng, độ bền hay loại vải địa kỹ thuật. Quý khách có thể liên hệ đến hotline 0915378118 để được Phú An Nam tư vấn trực tiếp với nhu cầu của quý khách nhé!
Vải địa kỹ thuật ART7 là gì?
Vải địa kỹ thuật ART7 là loại vải đĩa kỹ thuật không dệt. Loại vải này có đặc điểm thoát nước, tăng cường lực cho đất và phân cách. Vải địa kỹ thuật ART7 được sản xuất ở Việt Nam và được ứng dụng rộng rãi ở các dự án về môi trường, đường thủy hay đường bộ,…
Giá vải địa kỹ thuật ART 12
Tại Phú An Nam, vải địa kỹ thuật ART 12 có đơn giá 8.000 – 9.000 VNĐ/m². Quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến hotline để nhận được báo giá vải địa kỹ thuật ART 12 một cách chi tiết.
1 cuộn vải địa kỹ thuật dài bao nhiêu m
1 cuộn vải địa kỹ thuật thông thường sẽ có chiều dài 100m và chiều rộng là 4m. Như vậy tổng diện tích cuộn vải địa kỹ thuật thông thường sẽ là 400 m².
Hiện nay Phú An Nam cung cấp các loại vải địa kỹ thuật dệt và vải địa kỹ thuật không dệt đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. Nếu cần tư vấn thêm về sản phẩm hoặc có nhu cầu nhận báo giá chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0915378118.