Đặc tính vật liêu và chỉ dẫn tại dự án ở Bình Chánh Tp. HCM

Ngày đăng: 5 Tháng 9, 2025

Tổng quát 

Vật liệu sử dụng khác cho công trình mua tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
Giá vật liệu được cập nhật theo đơn giá mới nhất do Sở Xây Dựng ban hành.

Móc cao độ, hệ cao độ, tim tuyến và mốc định vị biên công trình

Mốc cao độ chuẩn phục vụ cho thiết kế cũng đồng thời phục vụ cho thi công. Mốc cao độ sẽ được cán bộ thiết kế bàn giao cho đơn vị thi công và chủ đầu tư trước khi triển khai thi công công trình.
>Tim tuyến công trình và mốc định vị sẽ được đơn vị thiết kế giao trực tiếp cho chủ đầu tư & đơn vị thi công trước khi triển khai thi công.
Hệ cao độ lấy theo HỆ CAO ĐỘ HÒN DẤU.
Hệ tọa độ lấy theo HỆ TỌA ĐỘ VN2000.

Các yêu cầu về chất lượng vật liệu

Bê tông đá 1×2, M150, M250, M300, M400

– Cường độ nén lập phương (15x15x15)cm ngày thứ 28 M150 là 150kg/cm², M200 là 200kg/cm², M250 là 250kg/cm², M300 là 300kg/cm² (Áp dụng 14TCN 63-2002).

– Quy định về vật liệu chế tạo bê tông:
+ Xi măng pooclăng bền Sun Phát (PCB40-MS) TCVN 7711-2013
+ Cát, đá: TCVN 7570-2006-cốt liệu cho bê tông và vữa.
+ Nước: TCVN 4506-2012

Bê tông M150: bê tông lót.
>Bê tông M200: bê tông tường chắn, mái kênh, dầm chặn, mái gia cố,…
>Bê tông M250: bê tông cống Bình Điền và cống rạch Cầu Già.
>Bê tông M300: bê tông cọc, bê tông cống D1000, D300 đúc sẵn, bê tông cống hộp 2×2, 2.5×2.5 đúc sẵn.
>Bê tông được đầm chặt bằng đầm rung, mối nối được thực hiện theo bản vẽ hoặc xem xét chấp thuận tại chỗ.
>Bảo dưỡng bê tông chỉ thực hiện sau khi đổ hoặc tháo dỡ và dời chuyển ván khuôn theo các quy định hiện hành.

Cốt thép & thép công trình (thép hình, thép ống & thép tấm)

– Cốt thép có đường kính Φ<10mm là nhóm thép CB240-T theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-1-2008) có giá trị quy định giới hạn chảy trên nhỏ nhất là 240MPa, giới hạn bền kéo là 380 MPa.

– Cốt thép có đường kính >= Φ10mm (sử dụng loại có gờ) là nhóm thép CB400-V theo tiêu chuẩn Việt Nam (TVCN 1651-2-2008) có giá trị quy định giới hạn chảy trên nhỏ nhất là 400MPa, giới hạn bền kéo là 570 MPa.

– Thép hình, thép ống và thép tấm là thép CT3 theo tiêu chuẩn Việt Nam có giới hạn chảy >= 2100kg/cm².

– Tất cả phiếu đặt hàng và tính năng kỹ thuật Nhà thầu sẽ xuất trình để kỹ sư giám sát chấp thuận trước khi tập kết tại công trường.

– Cốt thép của tất cả các hạng mục được đặt xong sẽ báo cho kỹ sư giám sát kiểm tra trước khi đổ bê tông.

Quy định về bê tông

– Sử dụng bê tông đá 1×2; Mác bê tông tùy theo từng cấu kiện.
– Bê tông phải có độ sụt theo đúng quy định ứng với từng cấu kiện.

Quy định về công tác đào đắp đất

– Khai đào đất đổ phải gọn gàng, nằm trong phạm vi biên bồi hoàn, không gây ảnh hưởng đến sản xuất & sinh hoạt của dân xung quanh dọc theo tuyến công trình.
– Phải tiến hành đổ mẫu thử thành phần cấp phối trước khi thi công đại trà.
– Không được dùng đất, cát có lẫn hữu cơ, tạp chất để đắp.

Mối nối cốt thép

– Trừ khi có chỉ định trong bản vẽ, các mối nối được thực hiện bằng thép buộc theo đúng quy trình nối chiều dài, nối chồng tối thiểu là 40d đối với mối nối buộc và 20d đối với mối nối hàn (d – là đường kính của thanh thép chịu lực lớn).
– Không được nối buộc vùng chịu lực lớn & chỗ uốn cong.
– Trong một mặt cắt chỉ được nối không quá 25% số thanh đối với tất cả các loại thép.

Cốt pha và đà giáo

– Cốt pha và đà giáo phải đảm bảo độ cứng, ổn định.
– Cốt pha và đà giáo phải được ghép kín, khít để không làm mất nước xi măng khi đổ & đầm bê tông.
– Cốt pha và đà giáo phải được gia công & lắp dựng sao cho đảm bảo đúng hình dáng, kích thước của thiết kế.

Thông số thảm đá

Rọ đá/thảm đá được thiết kế với các tiêu chí dưới đây:

Bản vẽ thiết kế rọ đá mắt lưới P8, dây đan 2,7mm, dây viền 3,4mm

Bản vẽ thiết kế rọ đá mắt lưới P8, dây đan 2,7mm, dây viền 3,4mm

– Thảm đá: (Đan bằng máy)
+ Bằng thép mạ kẽm, trung bình >50/m²
+ Mắt lưới P8: (80mmx100mm)
+ Đường kính dây bọc nhựa đan lưới 2,7/3,7mm
+ Đường kính dây bọc nhựa viền lưới 3,4/4,4mm

Máy đan rọ đá/thảm đá

Máy đan sản xuất rọ đá/thảm đá

Thông số kỹ thuật khớp nối PVC KN92

– Chiều ngang: 200mm
– Chiều dày: 3.5/4.5mm
– Chiều dài: 50m/cuộn
– Cường độ chịu kéo: > 13.5MPa
– Độ giãn dài khi đứt: >300%

Cừ tràm

– Cừ tràm, bạch đàn còn tươi, không bị tróc vỏ
– Đường kính cừ tràm ngọn Φ4 + 6cm, gốc Φ8 + 10cm
– Chiều dài cừ tràm 4.5m
– Đường kính cừ bạch đàn gốc Φ14 + 16cm

Vải địa kỹ thuật 

Thiết kế vải địa kỹ thuật của dự án theo các thông số sau đây:
– Cường độ chịu kéo: R≥ 24kN/m
– Độ giãn dài kéo giật: 80/40%
– Lực kéo giật: ≥ 1500/1400N.
– Cường độ xuyên thủng CBR: 3850N
– Lực kháng xuyên thủng thanh: ≥ 650N
– Kích thước lỗ biểu kiến: <=0.18mm
– Độ thấm đơn vị: ≥ 1.7 s-1
– Khối lượng đơn vị: 325g/m2

Hình ảnh cuộn vải địa kỹ thuật không dệt và dệt Phú An Nam giao cho các dự án khác

Hình ảnh cuộn vải địa kỹ thuật không dệt và dệt Phú An Nam giao cho các dự án khác

Cừ bạch đàn 

– Cừ bạch đàn còn tươi, không bị tróc vỏ
– Đường kính cừ bạch đàn gốc Φ14 + 16cm
– Chiều dài cừ 7.5m
Phú An Nam có cung cấp các vật tư liên quan đến ngành cầu đường như: vải địa kỹ thuật, rọ đá, màng chống thấm HDPE, bấc thấm đứng, ngang, giấy dầu, khớp nối, nilon lót,.. Bạn đang có nhu cầu tư vấn và mua sản phẩm. Nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất nhé!

Tin tức liên quan

Các sản phẩm vừa xem
top button