Vải địa không dệt ART 28 (28kN/m)

Ngày đăng: 4 March, 2022

vải địa kỹ thuật art 28

Đặc điểm của vải địa kỹ thuật ART 28

Vải địa kỹ thuật ART 28 được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền nhập khẩu 100% từ nước ngoài.
Ngoài ra, ART 28 được sản xuất từ các hạt nhựa nguyên sinh cao phân tử PP hoặc PE được nhập khẩu theo tiêu chuẩn quốc tế.
Vải địa kỹ thuật không dệt ART được sản xuất bằng phương pháp gia nhiệt. Chúng không ảnh hưởng đến người sử dụng và môi trường.
Vải địa kỹ thuật ART 28 được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…tại Việt Nam.

Bảo quản

Không để vải địa kỹ thuật ART 28 dưới ánh nắng mặt trời quá 500h.

Một số chức năng và ứng dụng của vải địa kỹ thuật ART 28

Chức năng

  • Lớp phân cách dưới nền đắp.
  • Lớp lọc thoát nước.
  • Cốt gia cường ổn định chống trượt.

Ứng dụng

  • Vải địa kỹ thuật ART 28 được dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những dự án hầm Biogas của các trang trại ở Tây Nguyên, nơi có địa hình phức tạp, nhiều sỏi đá.
  • Vải địa kỹ thuật ART 28 được sử dụng nhiều trong các công trình đường thoát nước chống ngập tại các thành phố nhằm tạo lớp lọc chống trôi cát và bảo vệ các đường ống.
  • Vải địa kỹ thuật ART 28 được sử dụng rất phổ biến trong các công trình đê kè bảo vệ các chân kè.
  • Vải địa kỹ thuật ART 28 cũng được sử dụng làm lớp bảo vệ chân cầu.
  • Vải địa kỹ thuật ART 28 được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn, các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
Vải Địa Kỹ Thuật Phú An Nam cung cấp trong ứng dụng làm đường
Phú An Nam cung cấp vải địa kỹ thuật ứng dụng trong làm đường

Thông số kỹ thuật, thí nghiệm và bảng báo giá vải địa kỹ thuật ART 28

Bảng thông số kỹ thuật

STT

Các Chỉ Tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn

Standard

Đơn Vị

Unit

ART 28

1

Cường độ chịu kéo – Tensile Strength

ASTM D 4595

kN/m

28.0

2

Độ dãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break

ASTM D 4595

%

50/80

3

Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance

ASTM D 6241

N

4500

4

Rơi côn – Cone Drop

BS 6906/6

mm

9

5

Sức kháng thủng thanh – Puncture Resistance

ASTM D 4833

N

820

6

Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head

ASTM D 4491

l/m2/s

50

7

Kích thước lỗ O95 – Openning size O95

ASTM D 4751

micron

60

8

Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area

ASTM D 5261

g/m2

350

Kết quả thí nghiệm vải địa kỹ thuật ART 28

Kết quả Thí nghiệm vải địa kỹ thuật ART 28

Bảng báo giá

Dưới đây là bảng báo giá cập nhật mới nhất vải địa kỹ thuật không dệt ART 28 (28kN/m) của Phú An Nam:

BẢNG BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART 28
STT Loại vật tư ĐVT Quy cách
(m x m)
Đơn giá
(Đ/m²)
Ghi chú
1 Vải địa kỹ thuật ART 28
(28kN/m)
4m x 100m 18.000 – 20.000 Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng

Tài Liệu Viện Dẫn TCVN

+ 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
+ 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
+ 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
+ 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
+ 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
+ 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
+ 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
+ 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
+ 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Vải địa kỹ thuật ART 28 do Phú An Nam Cung cấp được tập kết tại công trình
Vải địa kỹ thuật ART 28 do Phú An Nam cung cấp được tập kết tại công trình

Sản phẩm liên quan:

Các sản phẩm vừa xem
top button