Vải địa kỹ thuật TS 30
Ngày đăng: 4 March, 2022

Mục lục
Đặc điểm của vải địa kỹ thuật TS30
Một Số chỉ tiêu cơ bản của vải địa kỹ thuật TS30
- Cường lực chịu kéo đứt: 11.5(kN/m)
- Độ giãn dài khi kéo đứt: 75/35(%)
- Sức kháng thủng CBR: 1,750(N)
- Cường độ chịu kéo giật: 690/600(N)
- Hệ số thấm tại 100mm: 187 (l/m2/s)
- Trọng lượng đơn vị: 155 (g/m2)
- Quy cách: 4 x 225(m)
Một số ứng dụng của vải địa kỹ thuật TS30
- Làm lớp bảo vệ các tấm màng chống thấm HDPE trong các công trình như hồ nuôi tôm ở các tỉnh Tây Nam Bộ, bãi rác sinh hoạt ở các thành phố.
- Làm lớp lót bảo vệ các đường ống nước trong các công trình cung cấp nước sạch.
- Lớp lót bảo vệ kênh mương tưới tiêu.
- Đường nội bộ trong khu dân cư.
- Vải địa kỹ thuật TS30 cũng được dùng làm hồ cảnh quang hoặc làm chậu cây kiểng.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS 30
Vải địa kỹ thuật TS30, là mã hàng của vải địa TS. Thương hiệu vải địa hàng đầu thế giới với công nghệ dệt xuyên kim đặc trưng. Sản phẩm có thể thoát nước ba chiều với màu xám tro. không lẫn vào đâu được so với màu trắng của vải địa kỹ thuật trong nước. Điều khác biệt nữa của vải địa kỹ thuật TS so với vải địa kỹ thuật hàng Việt Nam là cường độ kéo đứt luôn lẻ ví dụ như TS20 là 9.5kN/m, còn TS30 là 11.5 kN/m.
Loại vải địa kỹ thuật Việt Nam trong nước tương đương với TS30 là ART12 cũng là mã hàng rất thông dụng tại thị trường Việt Nam. Cả hai loại vải địa này đều dùng để phân cách nền lớp cát. với điểm mạnh là khả năng thoát nước cao. Quy cách cuộn vải địa TS30 cũng là 4m x225m.
Cũng giống như các loại vải địa không dệt khác. Cường độ chịu kéo hay độ bền kéo của vải địa không dệt theo chiều khổ luôn cao hơn so với chiều ngang khổ.
So với các loại vải địa kỹ thuật khác của Việt Nam. TS 30 có vài điểm bất cập như sau: cùng một cường lực chịu kéo đứt thì giá thành luôn mắc hơn nhiều. so với các hàng Việt Nam cùng loại. Vì là hàng nhập khẩu từ Malaysia nên đôi khi có hiện tượng hết hàng, khan hiếm hàng, đợi nhập khẩu hàng về, do là hàng nhập nên cũng hạn chế cắt lẻ giống như hàng trong nước.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS30
STT |
Chỉ tiêu – Properties | Phương pháp | Đơn vị |
TS 30 |
1 |
Cường độ chịu kéo |
ISO 10319 |
kN / m |
11.5 |
2 |
Giãn dài khi đứt |
ISO 10319 |
% |
75/35 |
3 |
Sức kháng thủng CBR |
ISO 12236 |
N |
1750 |
4 |
Rơi côn |
ISO 13433 |
Mm |
27 |
5 |
Kích thước lỗ O90 |
ISO 12956 |
mm |
0,1 |
6 |
Hệ số thấm đứng |
ISO 11058 |
m/s |
3.10-3 |
7 |
Lưu lượng thấm ngang 200kPa |
ISO 12958 |
l/m.h |
2,2 |
8 |
Kéo giật |
ASTM D 4632 |
N |
690/600 |
9 |
Chiều dài x Rộng | m x m |
225x 4 |
|
10 |
Trọng lượng cuộn | Kg |
150 |
Mua vải địa kỹ thuật TS 30 ở đâu để có giá tốt
Công ty Phú An Nam: chuyên cung cấp vải địa kỹ thuật nhập khẩu, với tất cả các mã hàng TS, hàng thường có sẵn tại kho TP.HCM, giá cả cạnh tranh và có thể cắt lẻ theo chiều khổ. Để có giá tốt nhất, tư vấn kỹ thuật tốt nhất. Quý khách hàng xin liên hệ với chúng tôi qua số hotline. 0915378118 hay địa chỉ website Phú An Nam để gặp trực tiếp chúng tôi. Phú An Nam chúng tôi luôn có mẫu sẵn tại văn phòng cho quý khách chọn lựa trước khi đặt hàng.
Vải địa kỹ thuật TS Phú An Nam giao tận công trình cho khách