Vải địa kỹ thuật TS40
Ngày đăng: 4 March, 2022
Mục lục
Thông tin chung về vải địa kỹ thuật TS40
Vải địa kỹ thuật TS40 phân phối trên thị trường Việt Nam đươc nhập khẩu 100% từ nhà sản xuất Tencate Polyfelt – Malaysia.
Được sản xuất bằng phương pháp xuyên kim, sợi dài liên tục.
Nguyên liệu sản xuất từ polypropylene có chất ổn định tia cực tím.
Các đặc tính cơ học của vải địa kỹ thuật TS đảm bảo khả năng kháng vật lý kéo đứt, xé rách đâm thủng và kháng bục trong quá trình sử dụng tại công trình. Vải địa kỹ thuật TS còn có thêm đặc tính đó là thấm và thoát nước vô cùng tốt và độ bền lâu dài kháng tia UV, trơ với môi trường kiềm và axit, hiệu suất vượt trội.
Cách bảo quản, thông số kỹ thuật và bảng báo giá vải địa kỹ thuật TS 40
Trên thị trường hiện nay có 03 (ba) loại vải địa kỹ thuật như sau: Vải địa kỹ thuật dệt, vải địa kỹ thuật không dệt và cuối cùng vải địa kỹ thuật phức hợp. Mỗi loại đều có các đặc tính, thông số kỹ thuật và chức năng sử dụng cũng khác nhau. Nhưng cách bảo quản của 03 (ba) loại vải địa này hầu như là giống nhau.
Thực tế vải địa kỹ thuật phức hợp, vải địa kỹ thuật dệt và cuối cùng vải địa kỹ thuật không dệt TS40
Bảo quản đúng cách đối với sản phẩm vải địa kỹ thuật
Khi hàng vải địa kỹ thuật được giao đến chân công trình. Nhưng Quý khách hàng chưa có nhu cầu xài đến hoặc chưa sử dụng kịp số lượng vải địa được giao. Thì trong thời gian lưu kho ngoài công trình, Quý khách hàng chú ý các điểm sau:
Thứ nhất: chú ý các cuộn vải phải được bao bọc, gói và được kê lên cao khỏi nền đất ẩm ướt.
Thứ 2 (hai): phải có biện pháp che đậy phù hợp. Để phòng tránh những hư hỏng do các tác động tại công trình như: do bức xạ tia cực tím, do các hóa chất hoặc do điều kiện môi trường cũng có thể làm ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý của vải địa.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS40
Cũng như các loại vải địa kỹ thuật TS khác, vải địa kỹ thuật TS40 cũng có màu xám tro đặc trưng. Quy cách cuộn: 4mx200m tức 800m2/cuộn. Sau đây là chi tiết bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS40.
STT |
Chỉ tiêu – Properties | Phương pháp | Đơn vị |
TS40 |
1 |
Cường độ chịu kéo |
ISO 10319 |
kN / m |
13.5 |
2 |
Giãn dài khi đứt |
ISO 10319 |
% |
75/35 |
3 |
Sức kháng thủng CBR |
ISO 12236 |
N |
2100 |
4 |
Rơi côn |
ISO 13433 |
Mm |
26 |
5 |
Kích thước lỗ O90 |
ISO 12956 |
mm |
0,1 |
6 |
Hệ số thấm đứng |
ISO 11058 |
m/s |
3.10-3 |
7 |
Lưu lượng thấm ngang 200kPa |
ISO 12958 |
l/m.h |
2,5 |
8 |
Kéo giật |
ASTM D 4632 |
N |
825/720 |
9 |
Chiều dài x Rộng | m x m |
200 x 4 |
|
10 |
Trọng lựơng cuộn | Kg |
154 |
>> Xem thêm thông tin bài viết khác: Ứng dụng phổ biến của màng HDPE, nilon lót hiện nay
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật TS40
Dưới đây là bảng báo giá cập nhật vải địa kỹ thuật TS40 của Phú An Nam chúng tôi:
BẢNG BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS 40 | |||||
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (m x m) |
Đơn giá (Đ/m²) |
Ghi chú |
1 | Vải địa kỹ thuật TS40 | M² | 4m x 200m | 18.900 – 22.900 | Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng |
Một số ứng dụng của vải địa kỹ thuật TS 40
Được dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những công trình hầm Biogas, bãi rác ở địa hình có nhiều sỏi, đá.
Làm lớp lót, có tính thấm nước cao, giúp công trình chống trôi cát giữ lại các hạt mịn. Bảo vệ cho các công trình đường ống thoát nước ngầm của các thành phố.
Vải địa kỹ thuật TS rất bền bỉ theo thời gian và được sử dụng lâu dài đem lại hiệu quả tốt cho công trình
Kết hợp với rọ đá bảo vệ chân kè trong các công trình chống xói mòn, xâm ngập mặn ở các tỉnh Tây Nam Bộ.
Được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn, các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
Hình ảnh vải địa kỹ thuật TS 40 giao đến công trình