Rọ đá, thảm đá trong dự án Kè Củ Chi
Ngày đăng: 28 March, 2022
Rọ đá, thảm đá trong dự án Kè Củ Chi
Rọ đá, thảm đá phải có mắt lưới lục giác xoắn chặt 2 vòng kép. Đá được xếp chặt vào rọ/thảm ở hiện trường tạo thành kết cấu mềm dẻo và thấm nước tốt.
Dây dùng để sản xuất rọ đá, thảm đá là dây thép dẻo mạ kẽm theo phương pháp nhúng nóng và bọc nhựa PVC có phụ gia chống tia cực tím. Chiều dày bọc nhựa danh định là 0,5 mm và chiều dày bọc nhựa nhỏ nhất không nhỏ hơn 0,45mm. Kích thước của rọ, thảm, mắc lưới, và đường kính dây như sau:
Rọ đá
Kích thước rọ đá như thể hiện trên bản vẽ. Dung sai không vượt quá ± 10% đối với chiều cao, và ± 5% đối với chiều dài và chiều rộng của rọ.
Mắc lưới: 80 mm x 100 mm (dung sai: rộng: ± 5%, dài: ± 10%)
Đường kính dây lưới (ID/OD): 2,7 mm/3,7 mm (dung sai lõi thép: +0,04/- 0,12 mm)
Đường kính dây viền (ID/OD): 3,4 mm/4,4 mm (dung sai lõi thép: +0,05/- 0,16 mm)
Đường kính dây buộc (ID/OD): 2,7 mm/3,7 mm (dung sai lõi thép: +0,04/- 0,12 mm)
Cường độ chịu kéo: 294 N/mm2 đến 490 N/mm2 theo tiêu chuẩn TCVN 2053:1993
Độ giãn dài kéo đứt: ≥ 10 % theo tiêu chuẩn BS 1052: 1980 (1999).
Hàm lượng mạ kẽm: ≥ 50g/m2 (loại mạ kẽm thường) TCVN 2053:1993.
Thảm đá
Kích thước rọ đá như thể hiện trên bản vẽ. Dung sai không vượt quá ± 10% đối với chiều cao, và ± 5% đối với chiều dài và chiều rộng của rọ.
Mắc lưới: 80 mm x 100 mm (dung sai: rộng: ± 5%, dài: ± 10%)
Đường kính dây lưới (ID/OD): 2,7 mm/3,7 mm (dung sai lõi thép: +0,04/- 0,12 mm)
Đường kính dây viền (ID/OD): 3,4 mm/4,4 mm (dung sai lõi thép: +0,05/- 0,16 mm)
Đường kính dây buộc (ID/OD): 2,7 mm/3,7 mm (dung sai lõi thép: +0,04/- 0,12 mm)
Cường độ chịu kéo: 294 N/mm2 đến 490 N/mm2 theo tiêu chuẩn TCVN 2053:1993
Độ giãn dài kéo đứt: ≥ 10 % theo tiêu chuẩn BS 1052: 1980 (1999).
Hàm lượng mạ kẽm: ≥ 50g/m2 (loại mạ kẽm thường) TCVN 2053:1993.
Nhưa PVC
STT | Tính chất | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|---|---|
1 | Tỷ trọng | ASTM D 792-91 | g/cm3 | 1,30 -1,35 |
2 | Cường độ chịu kéo | ASTM D 412-92 | kG/cm2 | ≥ 210 |
3 | Độ giãn dài | ASTM D 412-92 | % | ≥ 200 |
4 | Độ cứng | ASTM D 2240-91 | – | 50-60 Shore D |
5 | Môđun đàn hồi | ASTM D 412-92 | kG/cm2 | ≥ 190 |
6 | Kháng mài mòn | ASTM D 1242-56 | cm3 | ≤ 0,30 |
Đá trong rọ đá, thảm đá
Đá dùng để xếp trong thảm đá phải cứng chắc, tròn hoặc sắc cạnh, không bị tách lớp, bảo đảm độ bền khi ngâm trong nước hoặc để lộ ngoài trời trong suốt thời gian tuổi thọ của công trình theo tiêu chuẩn ASTM D 6711. Cường độ chịu nén của đá khi bão hòa nước không được nhỏ hơn 50Mpa.
Kích thước của viên đá từ 120 mm đến 250 mm. Đá ngoài cỡ cho phép trong phạm vi 5% đá lớn và/hoặc 5% đá nhỏ. Trong mọi trường hợp, đường kính viên đá lớn không vượt quá 300 mm và đá nhỏ không nhỏ hơn 100 mm.
Hình ảnh rọ đá trong dự án Kè Củ Chi