Vải địa không dệt ART 13
Ngày đăng: 4 March, 2022
Mục lục
Đặc điểm của vải địa kỹ thuật ART13
- Vải địa kỹ thuật ART 13 được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền nhập khẩu 100% từ nước ngoài. Vải địa kỹ thuật được sản xuất từ các hạt nhựa nguyên sinh cao phân tử PP hoặc PE được nhập khẩu theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Vải địa kỹ thuật ART 13 được sản xuất bằng phương pháp gia nhiệt.
- Vải địa kỹ thuật ART 13 không ảnh hưởng đến người sử dụng và môi trường.
- Vải địa kỹ thuật ART 13 được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…tại Việt Nam.
Bảo quản
Không để vải địa kỹ thuật ART 13 dưới ánh nắng mặt trời quá 500h.
Một số chức năng và ứng dụng của vải địa kỹ thuật ART13
Chức năng
- Lớp phân cách dưới nền đắp.
- Lớp lọc thoát nước.
- Cốt gia cường ổn định chống trượt.
Ứng dụng
- Vải địa kỹ thuật ART 13 được dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những công trình hầm Biogas, bãi rác ở địa hình có nhiều sỏi, đá.
- Vải địa kỹ thuật ART 13 làm lớp lót chống trôi cát, bảo vệ cho các công trình đường ống thoát nước ngầm của các thành phố.
- Vải địa kỹ thuật ART 13 dùng kết hợp với rọ đá bảo vệ chân kè trong các công trình chống xói mòn, xâm ngập mặn ở các tỉnh Tây Nam Bộ.
- vải địa kỹ thuật ART 13 được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn, các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
- Vải địa kỹ thuật ART 13 được sử dụng làm lớp phân cách trong các công trình đường giao thông.
Hình ảnh thực tế sử dụng số lượng lớn vải địa kỹ thuật trong dự án
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART13
STT |
Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 13 |
1 |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN/m |
13.0 |
2 |
Độ dãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 |
% |
40/70 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
ASTM D 6241 |
N |
2000 |
4 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 | l/m2/s |
135 |
5 |
Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 |
ASTM D 4751 |
micron |
105 |
6 |
Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
165 |
7 |
Chiều dài cuộn – Length | m |
225 |
Tài Liệu Viện Dẫn TCVN
TCVN 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
TCVN 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
TCVN 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
TCVN 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
TCVN 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
TCVN 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
TCVN 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
TCVN 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Vải địa kỹ thuật ART 13 được giao tới chân công trình cho khách hàng ở Vũng Tàu