Vải địa kỹ thuật ART 17

Ngày đăng: 4 Tháng Ba, 2022

vải địa kỹ thuật art 17

Đặc điểm của vải địa kỹ thuật ART 17

Vải địa kỹ thuật ART 17 thuộc dòng vải địa kỹ thuật ART. Được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền nhập khẩu 100% từ nước ngoài. Từ các hạt nhựa nguyên sinh cao phân tử PP hoặc PE được nhập khẩu theo tiêu chuẩn quốc tế.
Vải được sản xuất bằng phương pháp gia nhiệt. Không ảnh hưởng đến người sử dụng và môi trường.
Chúng được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông, đê kè…tại Việt Nam.

Bảo quản

Không để vải địa kỹ thuật ART 17 dưới ánh nắng mặt trời quá 500h.

Một số chức năng và ứng dụng của vải địa kỹ thuật ART 17

Chức năng chính

Lớp phân cách dưới nền đắp.
Lớp lọc thoát nước.
Cốt gia cường ổn định chống trượt.

Ứng dụng 

Vải địa kỹ thuật ART 17 được dùng làm lớp bảo vệ màng chống thấm HDPE cho những dự án hầm Biogas của các trang trại ở Tây Nguyên, nơi có địa hình phức tạp, nhiều sỏi đá.
Chúng được sử dụng nhiều trong các công trình đường thoát nước chống ngập tại các thành phố. Nhằm tạo lớp lọc chống trôi cát và bảo vệ các đường ống.
Sử dụng rất phổ biến trong các công trình đê kè bảo vệ các chân kè. Và sử dụng làm lớp bảo vệ chân cầu.
Mặt khác, dòng vải địa này còn được sử dụng phổ biến trong các công trình đường nội bộ, công trình đường nông thôn. Các đường dẫn vào các cầu – đường cao tốc, đường hương lộ, quốc lộ.
Ngoài ra, ART 17 còn dùng làm lớp phân cách trong các công trình đường giao thông.

Ứng dụng Vải Địa Kỹ Thuật trong làm đường phát triển nông thôn mới

Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong làm đường phát triển nông thôn mới

Thông số kỹ thuật, báo giá và các tài liệu viện dẫn TCVN vải địa kỹ thuật ART17

Các thông số kỹ thuật

STT

Các Chỉ Tiêu
Properties
Tiêu Chuẩn
Standard
Đơn Vị
Unit

ART 17

1

Cường độ chịu kéo – Tensile Strength

ASTM D 4595

kN/m

17.0

2

Độ giãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break

ASTM D 4595 %

50/75

3

Cường độ kéo giật – Grab Tensil Strength

ASTM D

4632

N

1000

4

Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance

ASTM D 6241

N

2700

5

Rơi côn – Cone Drop

BS 6906/6

mm

19

6

Sức kháng thủng thanh – Puncture Resistance

ASTM D 4833

N

520

7

Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head

ASTM D 4491

l/m2/s

90

8

Kích thước lỗ O95 – Openning size O95

ASTM D 4751

micron

80

9

Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area

ASTM D 5261

g/m2

220

Bảng báo giá

Dưới đây là bảng báo giá vải địa kỹ thuật không dệt ART17 (17kN/m) của Phú An Nam:

BẢNG BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART 17
STT Loại vật tư ĐVT Quy cách
(m x m)
Đơn giá
(Đ/m²)
Ghi chú
1 Vải địa kỹ thuật ART 17
(17kN/m)
4m x 150m 11.300 – 13.300 Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng

Tài Liệu Viện Dẫn TCVN

+ 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
+ 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
+ 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
+ 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
+ 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
+ 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
+ 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
+ 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
Vải địa Kỹ Thuật ART 17 Phú An Nam giao đến tận chân công trình cho khách

Vải địa kỹ thuật ART17 Phú An Nam giao đến tận chân công trình cho khách

Sản phẩm liên quan:

Các sản phẩm vừa xem
top button