Vải địa kỹ thuật dệt GET 15
Ngày đăng: 4 March, 2022
Mục lục
Sơ lược về vải địa kỹ thuật dệt GET 15
Vải địa kỹ thuật dệt GET 15 cũng giống như các loại vải dệt khác có quy cách khổ 3.5mx220m, tức 770m2/cuộn, màu trắng. Có cường lực chịu kéo 2 chiều cuộn/khổ là 150/50kN/m. Trọng lượng cuộn vải địa kỹ thuật dệt GET 15 từ 230-240kg/cuộn.
Phân biệt vải địa kỹ thuật dệt và vải địa kỹ thuật không dệt
Sản phẩm vải địa kỹ thuật cũng giống như các vật tư khác đều có điểm giống và khác nhau. Sau đây là vải điểm giống và khác nhau của loại vật tư này.
Điểm giống nhau
Vải địa kỹ thuật dệt và không dệt đều được làm từ các sợi xơ PP hoặc PE. Hai loại vật tư này đều rất quen thuộc trong các lĩnh vực xây dựng cầu đường, xử lý nền đất yếu. Sản phẩm vải địa có khả năng kháng tia UV tốt và đảm bảo thân thiện với mội trường. Có giá thành rẻ, thi công dễ dàng, nhanh chóng. Được nhiều công trình đánh giá cao và lựa chọn sử dụng.
Điểm khác nhau
Vải địa kỹ thuật dệt | Vải địa kỹ thuật không dệt | |
Màu sắc | Vải địa kỹ thuật dệt GET: có màu trắng. Còn vải địa kỹ thuật dệt PP: có màu trắng hoặc màu đen. |
Vải địa kỹ thuật không dệt ART: màu trắng Vải địa kỹ thuật không dệt TS: màu xám trọ đặc trưng |
Lực kéo đứt | Có lực kéo đứt trên 25kN/m | Cường lực kéo đứt dưới 30kN/m |
Phương pháp sản xuất | Vải địa kỹ thuật dệt bao được sản xuất theo phương pháp dệt vuông góc. Các sợi vải đan xen với nhau một cách có trật tự theo hai chiều phương dọc, phương ngang | Vải địa kỹ thuật không dệt được sản xuất theo phương pháp gia nhiệt và xuyên kim để kết nối các sợi xơ lại với nhau |
Xuất xứ | Việt Nam (hàng trong nước) | Vải địa kỹ thuật không dệt ART được sản xuất trong nước ( Việt Nam) Vải địa kỹ thuật TS được nhập khẩu từ Malaysia |
Ứng dụng | Vải địa kỹ thuật dệt không được sử dụng cho mục đích lọc hoặc thoát nước Phân cách nền đất yếu ( chức năng này ít ). Sử dụng vải địa kỹ thuật dệt trong các công trình ổn định và gia cường nền đất yếu Ứng dụng trong cách công trình đầu cầu hoặc bến cảng… |
Sử dụng để lọc và thoát nước Làm lớp phân cách giữa các lớp như lớp cát và lớp đá Ứng dụng trong các công trình làm đường nông thôn, đường nội bộ, kè… Ngoài ra, vải địa không dệt được ứng dụng trong các dự án trồng cây. |
Hình ảnh bốn loại vải địa kỹ thuật
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao GET 15
STT | Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit | GET 15 |
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN/m | ≥ 150/50 |
2 | Độ giãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break | ASTM D 4595 | % | ≤ 15 |
3 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | ASTM D 6241 | N | ≥ 5500 |
4 | Hệ số thấm – Permeability | ASTM D 4491 | S-1 | ≥0.03 |
5 | Kích thước lỗ O95 – Openning size O95 | ASTM D 4751 | mm | < 0.125 |
6 | Sức kháng UV – UV Resistance | ASTM D 4355 | % | >70 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area | ASTM D 5261 | g/m2 | 300 |
Tài Liệu Viện Dẫn TCVN
Địa chỉ và phương thức giao nhận hàng vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao GET 15
Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng vải địa GET, đừng ngần ngại, hãy liên hệ với Phú An Nam. Chúng tôi sẽ có đội ngũ nhân viên tư vấn, hỗ trợ khách hàng một cách chu đáo nhất.
BẢNG BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET 15 (VẢI ĐỊA KỸ THUẬT GIA CƯỜNG) |
|||||
STT | Loại vật tư | ĐVT | Quy cách (m x m) |
Đơn giá (Đ/m²) |
Ghi chú |
1 | Vải địa kỹ thuật GET 15 (150/50kN/m) |
M² | 3.5m x 220m | 14.500 – 16.500 | Đơn giá tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng |
Hàng vải địa thường có hàng sẵn tại kho. Chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi bằng xe tải hoặc các địa điểm ở xa tận cùng Cà Mau hoặc các tỉnh Miền Trung như Quảng Nam, Đà Nẵng… Thì chúng tôi có các chành xe tải, nhà xe khách giao hàng tận nơi cho Quý khách hàng dù số lượng chẵn cuộn hay cắt lẻ. Mọi thắc mắc hay cần được hỗ trợ tư vấn hãy liên hệ qua hotline 0915.378.118 nhé!