Vải địa TS30 cho công trình TPHCM – Phú An Nam

Ngày đăng: 28 March, 2022

Cung cấp rọ đá và vải địa TS30 cho công trình TPHCM

Các đặc trưng và vật liệu rọ đá:
+ Lưới thép: Lưới phải được đan theo yêu cầu bản vẻ thiết kế. Kích thước và chất lượng của lưới tuân theo quy định hồ sơ thiết kế.
+ Dây thép: Dây buộc phải phù hợp với loại thảm theo các thông số kỹ thuật như dây thép được sử dụng làm lưới.
+ Đường viền: Toàn bộ các rìa thảm đá bao gồm cả các rìa của các vách ngăn phải được làm thành đường viền phát huy đầy đủ đọ bền của lưới. Dây thép sử dụng để làm viền phải có đường kính lớn hơn dây làm mắt lưới.
+ Buộc thép: Dây buộc được cung cấp đầy đủ cùng với các thảm đá cho toàn bộ công trình. Số lượng dây buộc được đánh giá là 5% trọng lượng của thảm đá được cung cấp.

Rọ đá-Thảm đá

Yêu cầu về chi tiết mắt lưới

Ký hiệu mắt lưới Kích thước D (mm) Kich thước mắt lưới danh định (mm) Sai số kích thước mắt lưới so với kích thước mắt lưới danh định
8×10 83 83×114 ±10%

Yêu cầu về kích thước rọ thảm đá

STT Kích thước thảm rọ (dài x rộng x cao)m Số lượng ô chứa Kí hiệu mắt lưới Ghi chú
1 2x1x0.3 2 8×10 Dung sai về kích thước thảm rọ(dài, rộng, cao):±5%
2 3x1x0.5 3 8×10

Yêu cầu về kích thước rọ thảm đá

STT Mắt lưới Đường kính dây lưới(mm) Đường kính dây viền(mm) Đường kính dây thép mạ kẽm của dây buộc Ghi chú
Mạ kẽm Bọc nhựa Mạ kẽm Bọc nhựa
1 8×10 2.7 3.7 3.4 4.4 3.2 Dây lưới bọc nhưa 2.7/3.7 là đường kính lõi thép mạ kẽm 2.7mm/đường kính dây bọc nhựa 3.7mm

Yêu cầu về kích thước rọ thảm đá

Đường kính dây thép mạ bọc nhựa(mm) Sai số cho phép(mm)
3.4 ±0.08
4.4

Yêu cầu về kích thước rọ thảm đá

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Mức Phương pháp thử
Khối lượng riêng g/cm3 1,3-1,4 ASRM D792
Cường độ chịu kéo kG/cm2 ≥210 ASTM D412
Độ cứng D 50-60 ASRM D2240
Độ giãn dài kéo đứt % ≥190 ASRM D412
Khả năng chống mài mòn % <12 ASRM D1242
Thử nghiệm phun muối (thời gian) h 3000 ASRM B117
Độ xâm thực của lõi thép tính từ mặt cắt đầu dây không vượt quá 25mm khi ngâm mẫu thử trong dung dịch HCl 5% trong 2000h mm <25
Hình ảnh Rọ đá đang thi công tại công trường
Hình ảnh rọ đá đang thi công tại công trường

Vải địa kỹ thuật

Yêu cầu về thông số vải địa kỹ thuật TS65 hoặc loại tương đương

STT Các chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị Yêu cầu
Thử nghiệm
1 Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim
2 Tính kháng UV
a Cường độ chịu kéo ISO 10319
b Cường độ chọc thủng ISO 12236 Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời
3 Sức kháng hóa học Không bị ảnh hưởng với PH=2÷13
4 Thí nghiệm tiêu chuẩn ISO
a Cường độ chịu kéo ISO 10319 kN/m 21,5
b Độ dãn dài kéo đứt ISO 10319 % 80/10
c Năng lượng chịu kéo Tính toán kN/m 6,5
d Cường độ chọc thủng CBR ISO 12236 N 3300
e Xuyên thủng côn rơi động ISO 13433 mm 17
f Kích thước lỗ hiệu dụng ISO 1295 mm 0,09
g Lưu lương thấm đứng ISO 1058
H=50mm 1/m2/s 65
H=100mm 1/m2/s 136
h Hệ thống thấm đứng ISO 12958 m/s 3.10-3
i Lưu lượng thấm ngang ISO 12958
20 kPa 1/m.h 14
200 kPa 1/m.h 3,2
5 Khối lượng đơn vị ISO 9864 g/m2 285
6 Chiều dày ISO 9863 mm 2,5
a Cường độ kéo giật (md/cd) ASTM D4632 N 1300/1200
b Độ giãn dài kéo giật ASTM D4632 % 75/40
c Kích thước lỗ biểu kiến(O95) ASTM D4751 mm 0,18
d Hệ số thấm đơn vị ASTM D4491 m-1 1,7
7 Kích thước cuộn tiêu chuẩn
a Chiều rộng m 4
b Chiều dài m 125
c Diện tích m2 500

Yêu cầu về thông số vải địa kỹ thuật TS30 hoặc loại tương đương

STT Các chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị Yêu cầu
Thử nghiệm
1 Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim
2 Tính kháng UV
a Cường độ chịu kéo ISO 10319
b Cường độ chọc thủng ISO 12236 Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời
3 Sức kháng hóa học Không bị ảnh hưởng với PH=2÷13
4 Thí nghiệm tiêu chuẩn ISO
a Cường độ chịu kéo ISO 10319 kN/m 11,5
b Độ dãn dài kéo đứt ISO 10319 % 75/35
c Năng lượng chịu kéo Tính toán kN/m 3.2
d Cường độ chọc thủng CBR ISO 12236 N 1750
e Xuyên thủng côn rơi động ISO 13433 mm 27
f Kích thước lỗ hiệu dụng ISO 1295 mm 0,1
g Lưu lương thấm đứng ISO 1058
H=50mm 1/m2/s 100
H=100mm 1/m2/s 187
h Hệ thống thấm đứng ISO 12958 m/s 3.10-3
i Lưu lượng thấm ngang ISO 12958
20 kPa 1/m.h 7
200 kPa 1/m.h 2,2
5 Khối lượng đơn vị ISO 9864 g/m2 155
6 Chiều dày ISO 9863 mm 1,5
a Cường độ kéo giật (md/cd) ASTM D4632 N 6900/600
b Độ giãn dài kéo giật ASTM D4632 % 75/40
c Kích thước lỗ biểu kiến(O95) ASTM D4751 mm 0,25
d Hệ số thấm đơn vị ASTM D4491 m-1 2,7
7 Kích thước cuộn tiêu chuẩn
a Chiều rộng m 4
b Chiều dài m 225
c Diện tích m2 900
d Trọng lượng cuộn gk 150

Vải Địa Kỹ Thuật TS Phú An Nam giao tận nơi cho khách hàng

Vải địa kỹ thuật TS Phú An Nam giao tận nơi cho khách hàng

Tin tức liên quan

Các sản phẩm vừa xem
top button