Cập nhật giá vải địa kỹ thuật, rọ đá, màng HDPE năm 2021 đến nay
Ngày đăng: 28 March, 2022
Mục lục
Giá vải địa kỹ thuật
Những yếu tố ảnh hưởng tới giá của vải địa kỹ thuật
- Loại vải địa kỹ thuật: Vải địa kỹ thuật được chia thành nhiều loại, gồm: vải không dệt, vải dệt và vải dạng phức hợp (loại phức hợp ít được sử dụng). Mỗi loại sẽ có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau, dẫn đến giá thành sẽ khác nhau. Trong đó vải địa kỹ thuật dệt thường có giá cao hơn vải địa kỹ thuật không dệt.
- Chất lượng và thông số kỹ thuật: Chất lượng vải phụ thuộc vào thông số kỹ thuật. Sự khác nhau giữa một hoặc nhiều thông số kỹ thuật cũng là yếu tố quyết định đến giá sản phẩm.
- Nguồn gốc xuất xứ: Vải địa kỹ thuật nhập khẩu có giá cao hơn nhiều so với vải địa kỹ thuật được sản xuất trong nước do bị ảnh hưởng bởi chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu. Tuy nhiên, chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao và đồng đều là yếu tố giúp vải địa kỹ thuật nhập khẩu vẫn được ưa chuộng để dùng trong những công trình trọng điểm.
- Số lượng: Mua hàng với số lượng lớn sẽ có giá ưu đãi hơn so với mua số lượng ít, và mua chẵn cuộn giá sẽ tốt hơn so với mua hàng cắt lẻ.
- Nơi giao hàng: Công trình càng xa thì chi phí vận chuyển đến chân công trình càng lớn. Do đó, khảng cách giữa kho hàng và công trình cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá sản phẩm.
- Nguyên liệu đầu vào: Đối với hàng sản xuất trong nước, giá nguyên liệu đầu vào cũng quyết định đến giá vải địa kỹ thuật thành phẩm.
- Nhà cung cấp và thị trường: Lựa chọn nhà cung cấp uy tín sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Thị trường cạnh tranh cũng tạo ra nhiều cơ hội để mua được vải địa kỹ thuật với giá tốt.
Cập nhật giá vải địa kỹ thuật
Dưới đây là giá tham khảo của vải địa kỹ thuật các loại thông dụng giao tại kho của chúng tôi ở Long An khi quý khách hàng mua với số lượng từ 10 cuộn trở lên:
STT | Loại vật tư | Đvt | Quy cách
(m x m) |
Số lượng
(m2) |
Đơn giá
(Đ/m2) |
1 | Vải Địa Kỹ Thuật ART 7 (7kN/m) | m2 | 4 x 250 | 10.000
(10 cuộn) |
6.700 |
2 | Vải Địa Kỹ Thuật ART 9 (9kN/m) | m2 | 4 x 250 | 10.000
(10 cuộn) |
7.200 |
3 | Vải Địa Kỹ Thuật ART 12 (12kN/m) | m2 | 4 x 225 | 9.000
(10 cuộn) |
8.200 |
4 | Vải Địa Kỹ Thuật ART 15 (15kN/m) | m2 | 4 x 175 | 7.000
(10 cuộn) |
10.400 |
5 | Vải Địa Kỹ Thuật ART 25 (25kN/m) | m2 | 4 x 100 | 4.000
(10 cuộn) |
16.700 |
Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường và thực tế phát sinh theo từng đơn hàng cụ thể. Để có báo giá chính xác và chi tiết, quy khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn.
Vải địa kỹ thuật đang được thi công tại công trường
Giá rọ đá
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá rọ đá
- Chủng loại: Rọ đá thuộc loại rọ đá mạ kẽm và rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC là yếu tố ảnh hưởng đến giá sản phẩm. Rọ đá mạ kẽm có giá thành rẻ hơn so với rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC. Tuy nhiên, đơn hàng rọ đá mạ kẽm số lượng lớn mới nhận sản xuất. Không giống như rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC nhận sản xuất bất kể số lượng nhiều hay ít.
- Kích thước mắt lưới: Mắt lưới có 2 kích thước thông dụng: P8 (80×100)mm và P10 (100×120)mm. Mắt lưới nhỏ hơn yêu cầu nhiều nguyên liệu hơn nên chi phí sẽ cao hơn.
- Đường kính dây đan, dây viền: Dây đan có ba kích thước phổ biến lần lượt là 2.2mm, 2.4mm và 2.7mm. Ứng với đó là 2 loại dây viền 2.7mm và 3.4mm. Một số thiết kế đặc biệt dùng dây viền 3.0mm. Kích thước đường kính này chưa tính lớp nhựa PVC dày 0.5mm. Độ dày của dây thép là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá sản phẩm.
- Kích thước và hình dạng: Kích thước và hình dạng của rọ ảnh hưởng trực tiếp tới giá. Rọ đá kích thước lớn, nhiều vách ngăn sẽ có giá thành cao hơn.
- Số lượng: Tương tự như vải địa kỹ thuật, số lượng càng nhiều thì giá sẽ càng được ưu đãi tốt hơn.
- Nơi giao: Địa điểm giao nhận hàng cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đưa ra giá cho sản phẩm. Nếu giao nhận tại kho bên bán, giá sẽ tốt hơn so với giao hàng tại chành xe hay tại công trình. Tùy vào điều kiện của khách hàng để lựa chọn địa điểm giao hàng tối ưu nhất.
- Thị trường và giá nguyên liệu: Giá thị trường thép ảnh hưởng trực tiếp đến giá rọ đá.
Lưu ý khi mua hàng
- Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp để lựa chọn nơi cấp hàng uy tín và giá tốt nhất.
- Kiểm tra số lượng cần dùng và đặt hàng một lần với số lượng lớn để có được giá ưu đãi nhất.
- Đàm phán điều kiện giao hàng: Cân nhắc khoảng cách và phương tiện chuyên chở để thương lượng nơi bàn giao hàng hóa có lợi nhất, tránh phát sinh chi phí.
Rọ đá Phú An Nam giao cho khách hàng
Giá màng chống thấm HDPE
Có 2 yếu tố ảnh hưởng đến giá của màng HDPE, đó là chiều dài và độ dày.
- Chiều dài: Chiều dài của màng sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và thiết kế của công trình. Riêng chiều rộng của màng sẽ phụ thuộc vào quy chuẩn của nhà sản xuất.
- Độ dày: Độ dày sẽ dao động từ 0.3mm đến 2.0mm. Tùy vào độ dày mà thông số kỹ thuật sẽ thay đổi để phù hợp với tiêu chuẩn. Độ dày càng lớn thì giá sẽ càng cao.
Nguồn gốc xuất xứ cũng là yếu tố quyết định đến giá màng HDPE. Màng chống thấm HDPE trong nước sẽ có giá rẻ hơn màng chống thấm HDPE nhập khẩu. Sự chênh lệch giữa hai loại màng này thường dao động từ 20-40%. Để biết được báo giá chính xác và chi tiết, hãy liên hệ Phú An Nam qua hotline 0915378118 ngay nhé!