Màng HDPE – HSE 1.0
Ngày đăng: 4 March, 2022
Màng Chống Thấm HDPE HSE1.0 – Màng chống thấm HDPE 1.0 mm
– Màng chống thấm HDPE HSE1.0 được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền sản xuất hiện đại.
Ưu điểm của màng chống thấm HDPE HSE 1.0
– Chất lượng màng chống thấm đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của các công trình tại Việt Nam.
– Chủ động được nguồn hàng, đáp ứng tiến độ thi công của công trình.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE HSE 1.0
– Lót đáy bãi rác sinh hoạt.
– Lót đáy hồ xử lý nước thải.
– Làm hồ cảnh quang, chống thấm nền nhà máy.
– Làm hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi công nghiệp.
– Làm vật liệu chống thấm cho các công trình thủy lợi.
Màng 1.0mm của ART với thương hiệu HSE là sản phẩm được ứng dụng, chiếm thị trường rộng rãi ở nước ta với hơn 5 năm đưa ra thị trường, được khách hàng tin dùng với chất lượng vượt trội so với các thương hiệu Việt Nam trước đây.
Màng chống thấm HDPE 1.0mm làm hồ chứa nước
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE 1.0mm
STT |
Các Chỉ Tiêu
Properties |
Tiêu Chuẩn Standard |
Đơn Vị Unit |
HSE 1.0 |
1 |
Độ dày trung bình
Độ dày tối thiểu |
ASTM D 5199 |
Mm |
1.0
(-10%) |
2 |
Lực kéo đứt
Độ giãn dài khi kéo đứt |
ASTM D 6693 |
kN/m
% |
28
700 |
3 |
Lực chịu biến dạng
Độ giãn biến dạng |
ASTM D 6693 |
kN/m
% |
15
13 |
4 |
Lực kháng xé |
ASTM D 1004 |
N |
128 |
5 |
Kháng xuyên thủng |
ASTM D 4833 |
N |
352 |
6 |
Hàm lượng Carbon đen |
ASTM D 1603 |
% |
2.0 |
6 |
Tỷ trọng |
ASTM D 792 |
g/cm3 |
0.94 |
8 |
Khổ rộng |
|
m |
8 |
Thí nghiệm màng chống thấm HDPE 1.0mm
Phương pháp thí nghiệm của màng HDPE cũng tương tự gần giống vải địa kỹ thuật, nhưng do nó ít thông dụng hơn. Do đó, nên chọn các phòng thí nghiệm chuyên về thủy lợi sẽ thí nghiệm chuyên nghiệp hơn. Màng HSE do chúng tôi cung cấp có đầy đủ chứng từ chứng nhận xuất xưởng nhà máy. Và màng HSE 1.0mm cũng được trung tâm hợp chuẩn hợp quy chấp nhận, công nhận.
Kết quả thí nghiệm màng chống thấm HDPE 1.0mm
Tài Liệu Viện Dẫn TCVN
TCVN 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
TCVN 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
TCVN 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
TCVN 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
TCVN 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
TCVN 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
TCVN 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
TCVN 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Sản phẩm liên quan:
Màng Chống Thấm HDPE HSE2.5 – Màng chống thấm HDPE 2.5 mm – Màng HDPE HSE2.5 được sản xuất tại Việt […]
Xem chi tiết
Màng Chống Thấm HDPE HSE2.0 – Màng chống thấm HDPE 2.0 mm – Màng chống thấm HDPE HSE2.0 được sản xuất […]
Xem chi tiết
Màng Chống Thấm HDPE HSE1.5 – Màng chống thấm HDPE 1.5 mm – Màng chống thấm HDPE HSE1.5 được sản xuất […]
Xem chi tiết