Màng HDPE – HSE 2.0
Ngày đăng: 4 March, 2022
Màng Chống Thấm HDPE HSE 2.0 – Màng chống thấm HDPE 2.0 mm
Mục lục
Sơ lược về màng chống thấm HDPE HSE 2.0mm
– Màng chống thấm HSE HSE 2.0mm được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền sản xuất hiện đại.
– Được cấu tạo từ các hạt PE mật độ cao, hạt carbon đen.
– Phủ lớp chống tia UV cao, chất ổn định nhiệt, chất chống oxy hóa đem lại độ bền cao.
Các tính năng nổi bật
– Chất lượng màng chống thấm đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của các công trình tại Việt Nam.
– Vì được sản xuất tại Việt Nam, giá màng chống thấm HDPE mềm hơn các sản phẩm nhập khẩu cùng loại.
– Chủ động được nguồn hàng, đáp ứng tiến độ thi công của công trình.
Hình ảnh giao bạt HDPE đến công trình sử dụng trong lót hồ
Ứng dụng và cách bảo quản hiệu quả nhất
Các ứng dụng phổ biến
– Lót đáy bãi rác sinh hoạt.
– Lót đáy hồ xử lý nước thải.
– Làm hầm bioga trong các trang trại chăn nuôi công nghiệp.
– Làm vật liệu chống thấm cho các công trình thủy lợi.
Sử dụng màng chống thấm HDPE trong nuôi cá
Cách bảo quản hiệu quả
+ Khi không sử dụng, cần bảo quản màng HDPE ở những nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời. Làm giảm đi độ bền vốn có của màng.
+ Tránh xa những vật sắc nhọn, có thể làm rách màng.
Thông số kỹ thuật
STT | Các Chỉ Tiêu
Properties |
Tiêu Chuẩn
Standard |
Đơn Vị
Unit |
HSE 2.0 |
1 | Độ dày trung bình
Độ dày tối thiểu |
ASTM D 5199 | Mm | 2.0
(-10%) |
2 | Lực kéo đứt
Độ giãn dài khi kéo đứt |
ASTM D 6693 | kN/m
% |
57
700 |
3 | Lực chịu biến dạng
Độ giãn biến dạng |
ASTM D 6693 | kN/m
% |
34
13 |
4 | Lực kháng xé | ASTM D 1004 | N | 275 |
5 | Kháng xuyên thủng | ASTM D 4833 | N | 705 |
6 |
Hàm lượng Carbon đen |
ASTM D 1603 |
% |
2.0 |
7 | Tỷ trọng | ASTM D 792 | g/cm3 | 0.94 |
8 |
Khổ rộng |
m |
7 |
Các tài liệu viện dẫn theo TCVN
+ 8220: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
+ 8221: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
+ 8222: Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
+ 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
+ 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
+ 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
+ 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
+ 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
+ 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.