Màng HDPE Solmax 1.0
Ngày đăng: 4 March, 2022
– Màng chống thấm HDPE Solmax 1.0 là một trong những sản phẩm chính của Tập Đoàn Solmax có trụ sở chính ở Canada. Màng chống thấm HDPE do Phú An Nam phân phối tại thị trường Việt Nam là đươc nhập trực tiếp từ Solmax – Chi Nhánh Malaysia.
– Màng chống thấm HDPE của Solmax 1.0 có chất lượng tốt đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của các công trình ở EU và Bắc Mỹ.
– Màng chống thấm HDPE Solmax 1.0 được sản xuất từ các hạt cao phân tử PE hàm lượng cao (>0.94g/cm3) và được thêm các phụ gia kháng UV, kháng vi sinh và kháng hóa học để tăng độ tuổi thọ trong điều kiện môi trường tự nhiên. Sản phẩm màng chống thấm HDPE Solmax có độ dày từ 0.3mm đến 3.0mm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình khác nhau.
Màng chống thấm HDPE Solmax 1.0 có những đặc điểm sau:
– Chống thấm nước.
– Có khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
– Hệ số giãn dài khi kéo đứt cao, mềm dẻo nên rất dễ thi công. Đặc biệt ở những địa hình phức tạp.
– Có khả năng kháng xâm thực bởi hóa chất. Vi sinh vật và có tính trơ với một số loại axit, kiềm và các chất thải sinh hoạt, công nhiệp.
– Không ảnh hưởng đến chất lượng nước nên được sử dụng nhiều trong hồ chứa nước, hồ nuôi tôm.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE Solmax1.0:
– Màng chống thấm HDPE được dùng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa. Vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh.
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá.
– Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi.
– Lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ. Nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón.
– Một ứng dụng nữa của màng chống thấm HDPE là sử dụng chống thấm các công trình thủy lợi.
Màng chống thấm HDPE ứng dụng làm trang trại
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE Solmax 1.0
PROPERTIES | TEST METHOD | UNIT | Solmax 440-9000 |
SPECIFICAITONS | |||
Thick (min.avg) | ASTM D 5199 | mm | 1.00 |
Thick (min) | ASTM D 5199 | mm | 0.90 |
Resin Density | ASTM D 1505 | g/cc | < 0.940 |
Melt Index -190/2.16 (max) | ASTM D 1238 | g/10 min | 1.0 |
Sheet Density | ASTM D 792 | g/cc | > 0.940 |
Cacbon black content | ASTM D 4218 | % | 2.0 – 3.0 |
Cacbon black dispersion | ASTM D 5596 | Category | Cat.1/Cat.2 |
OIT – standard (avg) | ASTM D 3895 | min | 100 |
Strength at yield | ASMT D 6693 | kN/m | 15 |
Elongation at yield | ASMT D 6693 | % | 13 |
Strength at break | ASMT D 6693 | kN/m | 28 |
Elongation at break | ASMT D 6693 | % | 700 |
Tear Resistance (min.avg) | ASMT D 1004 | N | 130 |
Puncture resistance (min.avg) | ASMT D 4833 | N | 355 |
Dimensional stability | ASMT D 1204 | % | ±2 |
Stress Crack Resistance (SP-NCTL) | ASMT D 5397 | hr | 400 |
Oven aging-%retained after 90 days HP OIT (min.avg) | ASMT D 5721
ASMT D 5885 |
% | 80 |
UV resistance -%retained after 1600hr HP OIT (min.avg) | GRI GM 11
ASMT D 5885 |
% | 50 |
SUPPLY SPECIFICATIONS | |||
Roll dimension – Width | m | 8.0 | |
Roll dimension – height | m | 210 | |
Area (surface/roll) | m2 | 1680 |