Vải địa kỹ thuật, rọ đá trong dự án bờ tả sông Sài Gòn
Ngày đăng: 28 March, 2022
Vải địa kỹ thuật, rọ đá trong dự án bờ tả sông Sài Gòn
Mục lục
Vải địa kỹ thuật
Vải địa kỹ thuật phân cách và/ hoặc lọc ngược sử dụng trong công trình này phải là vải không dệt – xuyên kim sợi polypropylen dài liên tục được ổn định hóa tia cực tím. Nhà sản xuất vải phải cung cấp bản công bố chất lượng và chứng nhận chất lượng và chứng nhận chất lượng được xác nhận bởi phòng thí nghiệm có chứng chỉ ISO rằng vải địa được giao đến công trường thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật nêu trong bảng sau:
Tính chất | Tiêu chuẩn thí nghiệm | Đơn Vị | Giá trị |
---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo | ISO 10319 | kN/m | ≥ 24 |
Độ giãn dài kéo đứt (md/cd) | ISO 10319 | % | ≥ 80/40 |
Cường độ xuyên thủng CBR | ISO 12236 | N | ≥ 3850 |
Đường kính lỗ hiệu dụng, O90 | ISO 12956 | mm | ≤ 0.09 |
Khả năng thấm nước ở H = 50mm | ISO 11058 | l/m2/s | 55 |
Khối lượng đơn vị | ISO 9864 | g/m2 | ≥ 325 |
Độ dày 2kpa | ISO 9863 | mm | ≥ 2.9 |
Cường độ kháng UV | ISO 10319 | % | Giữ được cường độ sau 3 tháng ở ngoài trời ≥ 70% |
Vải Địa Kỹ Thuật sử dụng trong dự án Phú An Nam giao cho khách hàng
Rọ đá – thảm đá
Rọ đá, thảm đá phải có mắt lưới lục giác xoắn chặt 2 vòng kép. Đá được xếp chặt vào thảm ở hiện trường tạo thành kết cấu mềm dẻo và thấm nước.
Dây dùng để sản xuất rọ đá, thảm đá là dây thép dẻo mạ kẽm và bọc nhựa PVC có phụ gia chống tia cực tím. Chiều dày bọc nhựa danh định là 0.55mm và chiều dày bọc nhựa nhỏ nhất không mỏng hơn 0.45mm. Kích thước của rọ đá, thảm đá, mắc lưới và đương dây như sau:
– Kích thước thảm đá (dài x rộng x cao): 5m x 2m x 0.3m. Dung sai không vượt quá +/- 10% đối với chiều cao, +/- 5% đối với chiều rộng và +/- 20cm đối với chiều dài thảm.
– Mắt lưới: 80mm x 100mm ( dung sai: dài +/- 10%, rộng +/- 5%).
– Đường kính dây lưới (ID/OD): 2.7mm/3.7mm ( dung sai lõi thép: +/-0.08mm.
– Đường kính dây viền (ID/OD): 3.4mm/4.4mm ( dung sai lõi thép: +/-0.10mm.
– Đường kính dây buộc (ID/OD): 2.2mm/3.3mm
– Trọng lượng lớp mạ kẽm: 50-65 g/m2
Dây thép dùng để sản xuất rọ đá, thảm đá và dây buộc phải thỏa mãn các yêu cầu sau đây
– Cường độ chịu kéo: 38kg/cm2 đến 52 kg/cm2 theo tiêu chuẩn BS 1052:1980 (1999)
– Độ giãn dài kéo đứt: ≥ 12% theo tiêu chuẩn BS 1052: 1980 (1999)
– Hàm lượng mạ kẽm: ≥ 50 g/m2 thoe tiêu chuẩn TCVN 2053:1993
Nhựa PVC nguyên liệu dùng để bọc dây phải thỏa mãn các yêu cầu nêu trong bảng
STT | Tính chất | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|---|---|
1 | Tỷ trọng | ASTM D 792-91 | g/cm3 | 1.30 – 1.35 |
2 | Cường độ chịu kéo | ASTM D 412-92 | kg/cm2 | ≥ 210 |
3 | Độ giãn dài | ASTM D 412-92 | % | ≥ 200 |
4 | Độ Cứng | ASTM D 2240-91 | 50-60 shore D | |
5 | Modun đàn hồi | ASTM D 412-92 | kg/cm2 | ≥ 190 |
6 | Kháng mài mòn | ASTM D 1242-56 | cm3 | ≤ 0.3 |

Hình ảnh thi công vải địa kỹ thuật và rọ đá làm kè tại công trình