Một số loại vải địa kỹ thuật đặc biệt
Ngày đăng: 28 March, 2022
Vải địa kỹ thuật ART 19D
Đặc điểm vải địa kỹ thuật dòng D
Thuộc nhóm vải địa kỹ thuật loại D thường tương đương với vải địa kỹ thuật TS nhập khẩu. Vải địa ART19D có thông số kỹ thuật giống ART19. Nhưng có độ dày và có thông số kỹ thuật nhỉnh hơn. Công năng ứng dụng sẽ giống như vải địa kỹ thuật ART19 và vải địa ART20 như bảo vệ lớp màng HDPE, vải lớp trên khi làm đường. Ít được đưa vào thiết kế, chỉ có những dự án đặc thù. Vì vậy, loại mã hàng này thường không có hàng sẵn. Do đó khách hàng có nhu cầu thì hãy liên hệ sớm. Đặt hàng sớm để bên nhà máy sản xuất cho kịp tiến độ dự án. Ở phân khúc này ta sẽ có nhiều lựa chọn thay thế dễ có hàng sẵn hơn là vải địa kỹ thuật ART20 hay ART22 giá thành tương đương hoặc sẽ không cao hơn bao nhiêu nếu quý khách hàng cần gấp để thi công đúng tiến độ.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART 19D
STT | Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 19D |
1 |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN/m |
19.0 |
2 |
Độ giãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 |
% |
80/35 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
ASTM D 6241 |
N |
2900 |
4 |
Hệ số thấm – Permeability |
ASTM D 4491 |
10-3m/s |
3.0 |
5 |
Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 |
ASTM D 4751 |
mm |
0.09 |
6 |
Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
250 |
Hình ảnh vải địa kỹ thuật đang được thi công tại công trình
Vải địa kỹ thuật ART 30
Đặc điểm vải địa kỹ thuật ART 30
Là loại vải địa kỹ thuật có độ dày tương đối cao, có khối lượng trên đơn vị khủng, cường lực lên đến 30kN/m trên cả vải địa ART28, độ giãn dài khi bị kéo đứt cũng tương đối cao, do đó giá thành cao nên nó ít được sử dụng. Vì nó quá dày nên khả năng thoát nước sẽ kém và đa số các dự án cầu đường hiện tại không cần tới các thông số như vậy. Dùng vải địa cường lực 30kN/m thì tốt nhưng làm giá thành thi công dự án sẽ tăng. Ứng dụng sẽ làm đường lớp mặt, làm kè, cảng, mối cầu. Hàng thường không có sẵn, đặt mới sản xuất
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART 30
STT |
Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 30 |
1 |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN/m |
30.0 |
2 |
Độ giãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 |
% |
50/80 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
ASTM D 6241 |
N |
4700 |
4 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 |
l/m2/s |
45 |
5 |
Kích thước lỗ O95 – Openning size O95 |
ASTM D 4751 |
micron |
0.75 |
6 |
Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
400 |
7 |
Độ dày P=2Kpa-Thickmess Under Pressure=2Kpa |
ASTM D 5199 |
mm |
2.3 |
Vải địa kỹ thuật ART 40
Đặc điểm vải địa kỹ thuật ART 30
Có thông số cực cao với thông số độ kéo đứt tới 40kN/m, khối lượng đơn vị đến 500g/m2. Độ giãn dài của các loại vải địa kỹ thuật không dệt có cường lực cao thì độ giãn rất lớn có thể lên đến 90%, kích thước lỗ biểu kiến rất nhỏ. Do các thiết kế yêu cầu khối lượng gam của vải địa cao nên mới dùng vải địa kỹ thuật ART40 này, giá thành tất nhiên là rất đắt, hàng thường không có sẵn trong kho, đặt hàng mới sản xuất.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART 40
STT |
Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 40 |
1 |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN/m |
40.0 |
2 |
Độ giãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 |
% |
50/90 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
ASTM D 6241 |
N |
6000 |
4 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 |
l/m2/s |
50 |
5 |
Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 |
ASTM D 4751 |
micron |
0.60 |
6 |
Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
500 |
7 |
Độ dày P=2Kpa-Thickmess Under Pressure=2Kpa |
ASTM D 5199 |
mm |
2.5 |
Trên đây Phú An Nam chúng tôi cập nhật một số loại vải địa kỹ thuật đặc biệt cho quý khách hàng để quý khách hàng nắm rõ hơn về vải địa kỹ thuật không dệt, qua đó giúp quý khách hàng lựa chọn vải địa kỹ thuật đúng với thiết kế hơn. Mọi chi tiết xin hệ qua số holine 0915378118 hoặc gặp trực tiếp chúng tôi để được biết chi tiết hơn về sản phẩm đặc trưng này.
Số lượng vải địa kỹ thuật sử dụng trong dự án Phú An Nam giao cho khách hàng