Vải địa kỹ thuật thi công tại công trình phải đúng tiêu chuẩn
Ngày đăng: 28 March, 2022
Mục lục
SẢN PHẨM
Việc sử dụng tên nhà sản xuất và kiểu hoặc số catalog chỉ có mục đích nêu tiêu chuẩn chất lượng và cấu hình tổng quát
Vải địa kỹ thuật không dệt
Vải địa kỹ thuật phải là vật liệu không dệt chế tạo từ vật liệu được đâm bằng kim, gồm những sợi liên tục hoặc những tấm nhiều sợi cấu tạo thành mạng bền vững. Vật liệu phải thuộc loại không phân hủy sinh học, không phản ứng với khoảng pH 3-7, không bị tia tử ngoại làm hỏng và đáp ứng các trị số sau:
TRỊ SỐ TRUNG BÌNH TỐI THIỂU
Đặc tính | Thử nghiệm | Đơn vị | Trị số |
---|---|---|---|
Trọng lượng sợi | ASTM D3776 | g/m2 | 203 |
Bề dày | ASTM D5199 | mm | 1,78 |
Lực kéo | ASTM D4632 | kN | 72,6 |
Độ giãn dài | ASTM D4632 | % | 50 |
Lực chống xuyên thủng | ASTM D4833 | kN | 34 |
Lực chống rách | ASTM D3786 | g/cm2 | 107 |
Dòng chảy của nước | ASTM D4491 | 1/m-cm2 | 0,55 |
Độ thẩm thấu | ASTM D4491 | Sec-1 | 1,8 |
Hằng số thẩm thấu | ASTM D4491 | cm/sec | 0,3 |
Kích thước lỗ hổng tương đương | ASTM D4751 | mm sang 60 | 0,250 |
Các trị số trên áp dụng cho hướng vật liệu yếu nhất.
Thi công trải vải địa kỹ thuật trên nền đất yếu
TỔNG QUÁT
1.Phạm vi công việc
A.Cung ứng toàn bộ nhân công, vật liệu, thiết bị và phụ kiện cần thiết và lắp đặt vải địa kỹ thuật như ghi trong bản vẽ và theo quy định trong Chương này.
2.Công tác liên quan
A.Những yêu cầu chung Chương 01.
B.Công tác đường Chương 08.
C.Công tác đất Chương 03.
D.Công tác cống và đường ống Chương 06.
3.Hồ sơ trình nộp
Nộp cho tư vấn những thong tin sau đây:
1.Thông tin cơ bản về nhà sản xuất.
2.Bản kê đặc tính của vật liệu và mẫu vải địa kỹ thuật kèm kết quả thử nghiệm có chứng nhận.
3.Chương trình kiểm soát chất lượng và sách hướng dẫn của nhà sản xuất, kể cả mô tả cơ sở thí nghiệm.
4.Bản vẽ thi công trình bày chi tiết các lớp chồng lên nhau và mối nối của vải địa kỹ thuật, mối neo và liên kết cùng các chi tiết thi công khác.
5.Sách hướng dẫn mô tả chương trình QA/QC trong khi lắp đặt, kể cả hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất.
4.Tiêu chuẩn tham chiếu
Tiêu chuẩn nước ngoài tham khảo (ASTM):
1.ASTM D3776 – Phương pháp thử nghiệm mẫu chuẩn cho mỗi đơn vị diện tích (Trọng lượng) của vải.
2.ASTM D3786 – Phương pháp thử nghiệm mẫu chuẩn cho độ bục thủy lực cho vải thong thường và vải không dệt.
3.ASTM D4491 – Phương pháp thử nghiệm mẫu chuẩn cho tính thấm nước bằng Permittivity.
4.ASTM D4533 – Phương pháp thử nghiệm mẫu chuẩn xác định lực xé của vải địa kỹ thuật hình thang.
Việc bảo hành sẽ bao gồm dịch vụ của nhân viên có tay nghề và mọi vật liệu cần thiết để sửa chữa mà không tính thêm tiền.
HỒ SƠ QC
Trước khi lắp đặt vải địa kỹ thuật, nộp cho tư vấn những thong tin sau đây về vải địa kỹ thuật đã giao được nhà sản xuất chứng nhận.
1.Mỗi cuộn được giao đến Công trường phải có những thông tin sau:
a.Tên nhà sản xuất
b.Mã số sản phẩm
c.Chiều dày
d.Số hiệu của cuộn
Hình ảnh vải địa kỹ thuật giao đến công trình