Bảng định mức bê tông cho tất cả các mác 100, 150, 200

Ngày đăng: 18 March, 2022

Trong xây dựng, định mức cấp phối bê tông đóng vai trò rất quan trọng. Tuy nhiên vẫn còn nhiều người khá xa lạ với thuật ngữ này. Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ về khái niệm và bảng định mức bê tông theo quy định chuẩn mới 2021.

Tìm hiểu về cấp phối bê tông

Cấp phối bê tông là gì?

– Trong xây dựng và dân dụng, cấp phối bê tông là tỷ lệ thành phần các vật liệu cát, đá, xi măng, các chất phụ gia cho 1m3 bê tông. Tỷ lệ cấp phối đúng, phù hợp sẽ đảm bảo chất lượng công trình tốt và ngược lại.

Thành phần hỗn hợp bê tông

Thành phần hỗn hợp bê tông

– Định mức cấp phối bê tông là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của các vật liệu cho 1m3 bê tông. Điều này giúp người thợ đảm bảo được chất lượng, tiêu chuẩn của công trình cũng như đáp ứng được với điều kiện sử dụng thực tế.

>>> Xem thêm: Vải địa kỹ thuật với mức giá tốt nhất

Những yếu tố ảnh hưởng đến cấp phối bê tông

Thành phần cốt liệu

Nước trong việc định mức cấp phối bê tông rất quan trọng. Nếu hàm lượng nước cho vào quá lớn dẫn đến độ sụt bê tông cao, hỗn hợp loãng, lâu đông kết. Trái lại nếu nước quá ít, hỗn hợp bê tông sẽ bị khô, kết đông nhanh.

Để khắc phục tình trạng này, các nhà sản xuất bê tông tươi thường thành lập các trạm trộn. Tại đây, bê tông sẽ được trộn bằng máy, có hệ thống điều khiển vi tính trung tâm. Việc này giúp sản phẩm được chia theo tỷ lệ phù hợp, đồng đều hơn.

Bảng định mức cấp phối bê tông mác 100, 200, 250 theo quy định

Bảng định mức bê tông cho hỗn hợp gồm xi măng, cát và nước với từng loại mác khác nhau như sau:

Mác bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá 1×2 (m3)

Nước (lít)

150

288.02

0.5

0.913

185

200

350.55

0.48

0.9

185

250

415.12

0.46

0.88

185

Định mức cấp phối bê tông theo PCP30 và PCP40

Cấp phối bê tông xi măng theo PCP30

1m3 bê tông gồm xi măng PCB3 và cốt liệu cát, đá 1-2 (1x2cm) có định mức cấp phối vật liệu như sau:

Loại bê tông

Xi măng PC30 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá(m3)

Nước sạch (lít)

Bê tông mác 100 đá 4×6

200

0.53

0.94

170

Bê tông mác 150 đá 4×6

257

0.51

0.92

170

Bê tông mác 150 đá 1×2

288

0.50

0.91

189

Bê tông mác 200 đá 1×2

350

0.48

0.89

189

Bê tông mác 250 đá 1×2

415

0.45

0.9

189

Bê tông mác 300 đá 1×2

450

0.45

0.887

176

Bê tông mác 150 đá 2×4

272

0.51

0.91

180

Bê tông mác 200 đá 2×4

330

0.48

0.9

180

Bê tông mác 250 đá 2×4

393

0.46

0.887

180

Bê tông mác 300 đá 2×4

466

0.42

0.87

185

Cấp phối bê tông xi măng theo PCP40

Dưới đây là bảng định mức bê tông PCB40 theo tiêu chuẩn của Bộ Xây Dựng

Mác bê tông

Xi măng PCB40 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá (m3)

Nước (lít)

150

233

0.51

0.903

185

200

281

0.493

0.891

185

250

327

0.475

0.881

185

300

374

0.457

0.872

185

350

425

0.432

0.860

187

400

439

0.444

0.865

187

***Xem thêm: Bảng báo giá màng chống thấm hdpe được cập nhật mới nhất

Công thức trộn mác bê tông đúng tỷ lệ

Tỷ lệ trộn, đổ bê tông đều phải được áp dụng theo quy định. Trộn đúng mác bê tông theo tỷ lệ giúp bê tông chất lượng hơn, đạt hiệu quả làm việc tốt nhất.

Thông thường, trên bao bì xi măng đều có ghi tỉ lệ trộn cho 1m3 bê tông. Công thức cụ thể như sau:

Lấy thùng sơn 18 lít làm chuẩn thì công thức trộn đúng bê tông theo từng loại mác là:

  • Định mức Bê tông mác 100: 1 bao xi măng + 4 thùng cát + 6 thùng đá

  • Định mức Bê tông mác 200: 1 bao xi măng + 4 thùng cát + 7 thùng đá

  • Định mức Bê tông mác 250: 1 bao xi măng + 3.5 thùng cát + 6 thùng đá

  • Định mức Bê tông mác 300: 1 bao xi măng + 2 thùng cát + 4 thùng đá

***Xem thêm: Biện pháp thi công cọc khoan nhồi đúng chuẩn hiện nay

Định mức cấp phối bê tông 1776 và 1784

Bảng định mức cấp phối bê tông 1776

Bảng sau đây minh họa định mức cấp phối bê tông 1m3 vữa bê tông xi măng PCB40, độ sụt 2:4cm

Hao hụt

Đá 0.5×1

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

246

296

344

394

455

2%

Cát vàng

0.508

0.489

0.47

0.447

0.414

5%

Đá dăm 0.5×1

0.899

0.888

0.877

0.87

0.857

0%

Nước

195

195

195

195

200

Hao hụt

Đá 1×2

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

233

281

327

374

425

2%

Cát vàng

0.493

0.492

0.475

0.457

0.432

4%

Đá dăm 1×2

0.903

0.891

0.881

0.872

0.86

0%

Nước

185

185

185

185

189

Hao hụt

Đá 2×4

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

221

266

309

354

398

2%

Cát vàng

0.511

0.496

0.479

0.464

0.464

2.5%

Đá dăm 2×4

0.902

0.891

0.882

0.87

0.864

0%

Nước

175

175

175

175

175

Hao hụt

Đá 4×6

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

221

266

309

354

398

2%

Cát vàng

0.498

0.482

0.467

0.45

0.43

1.5%

đá dăm 4×6

0.895

0.884

0.884

0.64

0.64

0%

Nước

165

165

165

165

165

***Xem ngay vật liệu nilon lót sàn hiện nay

Bảng định mức cấp phối bê tông 1784

Được tính theo độ sụt là 2:4cm

Dưới đây là bảng tính định mức cấp phối bê tông 1784

Hao hụt

đá 0.5×1

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

244

293

314

390

450

2%

Cát vàng

0.498

0.479

0.461

0.438

0.406

5%

đá dăm 0,5×1

0.856

0.846

0.835

0.829

0.816

0%

Nước

195

195

195

195

200

Hao hụt

đá 1×2

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

231

278

324

370

421

2%

Cát vàng

0.483

0.483

0.466

0.448

0.424

4%

đá dăm 1×2

0.868

0.857

0.847

0.838

0.827

0%

Nước

185

185

185

185

189

Hao hụt

đá 2×4

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

219

263

0.869

350

0.849

2%

Cát vàng

0.501

0.486

0.869

0.455

0.849

2.5%

đá dăm 2×4

0.88

0.869

0.86

0.849

0.849

0%

Nước

175

0.869

0.86

0.849

0.849

Hao hụt

đá 0.5×1

Mác 150

Mác 200

Mác 250

Mác 300

Mác 350

1%

Xi măng PCB40

206

248

289

330

371

2%

Cát vàng

0.503

0.489

0.476

0.459

0.441

1.5%

đá dăm 4×6

0.892

0.882

0.87

0.864

0.854

0%

Nước

165

165

165

165

165

Xem thêm:

Tin tức liên quan

Các sản phẩm vừa xem
top button