Các loại vải địa kỹ thuật thỏa tiêu chuẩn Việt Nam

Ngày đăng: 28 March, 2022

Vải Địa Kỹ Thuật 700G

Loại vải địa này, có thông số kỹ thuật gần giống với vải địa kỹ thuật ART 12. Thông dụng nhưng thông số của nó sẽ nhỉnh hơn 1 chút. Ví dụ như cường độ chịu kéo giật của vải ART 12 chỉ 690 N. Còn vải địa 700 G cường độ chịu kéo giật là 700 N theo tiêu chuẩn Eg lớn hơn 50.  Loại này đưa vào làm lớp phân cách cho các dự án đường lớn, cao tốc thoả tiêu chuẩn Việt Nam.
Ứng dụng của nó giống hoàn toàn với vải địa kỹ thuật ART 12. Điều đặc biệt là, do ít được sử dụng nên hàng sẽ không có sẵn. Đặt hàng trong vòng 3 ngày sẽ có hàng để cung cấp tới chân công trình. Giá thành cũng vì vậy mà cao hơn, vải địa kỹ thuật ART 12. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ lý chi tiết của vải địa kỹ thuật 700 G theo công bố của nhà sản xuất.

Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 700G

STT

Các Chỉ Tiêu
Properties
Tiêu Chuẩn Standard Đơn Vị Unit 700G

eg ≥ 50

1

Lực chịu kéo giật – Grab Strength

TCVN

8871 – 1

N

≥ 700

2

Lực kháng xuyên thủng thanh – Puncture Strength

TCVN

8871 – 4

N

≥ 250

3

Lực chịu xé – Tear Strength

TCVN

8871 – 2

N

≥ 250

4

Sức kháng bục – Burst Strength

TCVN

8871 – 5

kpa

≥ 1500

5

Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance

ASTM D 6241

N

≥ 1900

6

Hệ số thấm – permeability

TCVN

8487

S-1

≥ 1.2

7

Kích thước lỗ O95 – Openning size O95

TCVN 8871-6

mm

≤ 0.125

Các thông số kỹ thuật cơ bản khác của vải địa kỹ thuật 700 G gần như thỏa các thông số của vải địa kỹ thuật ART 12.

Vải Địa Kỹ Thuật 900G

Là loại vải địa kỹ thuật có thông số. Và cường lực gần giống với vải địa kỹ thuật ART 15 nhất. Nhưng có những thông số vượt trội như cường độ chịu két giật tới 900 N. So với 850 N của vải ART 15. Ứng dụng của nó làm lớp đệm phân cách. Và thỏa theo tiêu chuẩn Việt Nam theo thiết kế. Quy cách vải hoàn toàn giống với vải địa ART 14 và ART 15, hàng cũng có sau 3 ngày kể từ ngày đặt hàng sản xuất. Giá thành sẽ mắc hơn xíu so với vải địa kỹ thuật ART 15. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ lý chi tiết của vải địa kỹ thuật 900 G.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 900G

STT

Các Chỉ Tiêu
Properties
Tiêu Chuẩn Standard Đơn Vị Unit

900G

1

Lực chịu kéo giật – Grab Strength

TCVN

8871 – 1

N

≥ 900

2

Lực kháng xuyên thủng thanh – Puncture Strength

TCVN

8871 – 4

N

≥ 350

3

Lực chịu xé – Tear Strength

TCVN

8871 – 2

N

≥ 350

4

Sức kháng bục – Burst Strength

TCVN

8871 – 5

kpa

≥ 1900

5

Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance

TCVN

8871 – 3

N

≥ 2700

6

Hệ số thấm – permeability

TCVN

8487

S-1

≥ 1.0

7

Kích thước lỗ O95 – Openning size O95

TCVN 8871-6

mm

≤ 0.106

Nhìn lướt qua chúng ta cũng sẽ thấy bảng thông số kỹ thuật trên sẽ thiếu các chi tiêu cơ bản như cường độ chịu kéo đứt và độ giãn dài khi kéo đứt. Vì tất nhiên nó gần như sẽ thỏa các thông số cơ bản của vải địa kỹ thuật ART 15.

Vải Địa Kỹ Thuật 1400G

Là loại vải địa kỹ thuật có thông số kỹ thuật sẽ gần giống với vải địa kỹ thuật ART 25 và thỏa theo tiêu chuẩn Việt Nam có giá thành thấp hơn xíu so với vải địa kỹ thuật ART 25. Ứng dụng thường làm lớp đệm phân cách lớp trên giống vải địa kỹ thuật không dệt 25 kN/m. Quy cách là 4m x 100m, màu trắng, đường kính cuộn khoảng 0,5mm. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ lý chi tiết của vải địa kỹ thuật 1400G.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 1400G

STT Các Chỉ Tiêu
Properties
Tiêu Chuẩn Standard Đơn Vị Unit

1400G

1

Lực chịu kéo giật – Grab Strength

TCVN

8871 – 1

N

≥ 1400

2

Độ dãn dài- Elongation

TCVN

8871-1

%

50

3

Lực kháng xuyên thủng thanh – Puncture Strength

TCVN

8871 – 4

N

≥ 500

4

Lực chịu xé – Tear Strength

TCVN

8871 – 2

N

≥ 500

5

Sức kháng bục – Burst Strength

TCVN

8871 – 5

kpa

≥ 3500

6

Hệ số thấm – permeability

ASTM D

4491

S-1

≥ 1.0

7

Kích thước lỗ O95 – Openning size O95

TCVN

8871 – 6

micron

< 75

Trên đây là 3 loại vải địa kỹ thuật không dệt ART thuộc nhóm G thỏa theo tiêu chuẩn Việt Nam. Qua đây chúng tôi đưa đến quý khách hàng thông tin để biết lựa chọn đúng loại vải địa khi thi công hay trình mẫu, thông số kỹ thuật để đưa vào dự án khi đấu thầu. Mọi chi tiết thắc mắc hoặc các bạn cần tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật cũng như ứng dụng, các điều đặc biệt của 3 loại vải địa này thì liên hệ ngay đến chúng tôi qua số hotline 0915378118 để được tư vấn kỹ hơn.

Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong làm đường dự án phát triển nông thôn mới

Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong làm đường dự án phát triển nông thôn mới

 Vải địa kỹ thuật ART 3850G & 3850BG:

Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng cũng như dự án. Đặc biệt để các sản phẩm thỏa với thiết kế ngày càng đa dạng của các dự án cầu đường, thủy lợi. Nên ART đã có thêm vài sản phẩm đặc chủng là ART 3850G và ART 3850BG.
Đây là hai sản phẩm được ngành dầu khí ưa chuộng đặc biệt là ART 3850 BG. Vì từ hạt nhựa đen với khả năng kháng UV, tia cực tím rất cao. Và hiện tại thì mới nhà máy ngoài Hà Nam sản xuất, trong chi nhánh Long An chưa sản xuất. Do đó, nếu khách hàng có nhu cầu thì đặt hàng sớm, có kế hoạch nhập hàng cụ thể thì bên bán như chúng tôi mới chủ động việc lên đơn hàng, và nhập hàng tại thị trường phía Nam.
Sản phẩm có thông số kỹ thuật thỏa với sản phẩm này nhưng giá thành cao hơn rất nhiều đó là TS 80 cũng do công ty Phú An Nam chúng tôi phân phối. Vì thông số kỹ thuật của hai loại này cực cao nên khi may vải địa phải dùng máy may tốt nhất là loại xịn nhập khẩu từ Nhật Bản, chỉ may thì nên dùng chỉ may nilon với độ bền cao.
Hai loại vải địa kỹ thuật 3850G Và 3850BG có thông số kỹ thuật như sau

Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 3850G

STT

Các Chỉ Tiêu
Properties
Tiêu Chuẩn Standard Đơn Vị Unit

ART 3850G

1

Lực kéo đứt – Tensile Strength

ISO 10319

kN/m

≥ 24

2

Độ dãn dài khi đứt-Elongation At Break

ISO 10319

%

80/40

3

Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Strength

ISO 12236

N

≥ 3850

4

Hệ số thấm – permeability

ISO 11058

mm/s

≥ 55

5

Kích thước lỗ O90 – Openning size O90

ISO 12956

mm

0.09

6

Trọng lượng đơn vị- Mass per Unit Area

ISO 9864

g/m2

≥ 350

7

Sức kháng tia UV- Ultraviolet Stability

ASTM D 4355

%

≥ 70

8

Độ dày-Thickness

ISO 9863

mm

≥ 2.9

Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 3850BG

STT Các Chỉ Tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Standard Đơn Vị Unit

ART 3850-BG

1

Lực kéo đứt – Tensile Strength

ISO 10319

kN/m

≥ 25

2

Độ dãn dài khi đứt-Elongation At Break

ISO 10319

%

100/40

3

Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Strength

ISO 12236

N

≥ 3850

4

Hệ số thấm – permeability

ISO 11058

mm/s

≥ 55

5

Kích thước lỗ O90 – Openning size O90

ISO 12956

mm

0.09

6

Trọng lượng đơn vị- Mass per Unit Area

ISO 9864

g/m2

≥ 325

7

Sức kháng tia UV- Ultraviolet Stability

ASTM D 4355

%

≥ 75

8

Độ dày-Thickness

ISO 9863

mm

≥ 2.9

Trang web chúng tôi luôn cập nhật mới về đơn giá cũng như sản phẩm địa kỹ thuật mới. Khách hàng theo dõi thương xuyên để cập nhật giá cả cũng như thị trường vải địa hàng tháng, hàng năm như thế nào ở mục tin tức của Phú An Nam.

Phú An Nam giao vải địa kỹ thuật tại công trình cho khách hàng

 Phú An Nam giao vải địa kỹ thuật tại công trình cho khách hàng

Tin tức liên quan

Các sản phẩm vừa xem
top button