Các loại vải địa kỹ thuật thỏa tiêu chuẩn Việt Nam
Ngày đăng: 28 March, 2022
Mục lục
Vải Địa Kỹ Thuật 700G
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 700G
STT |
Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit | 700G |
eg ≥ 50 |
||||
1 |
Lực chịu kéo giật – Grab Strength |
TCVN 8871 – 1 |
N |
≥ 700 |
2 |
Lực kháng xuyên thủng thanh – Puncture Strength |
TCVN 8871 – 4 |
N |
≥ 250 |
3 |
Lực chịu xé – Tear Strength |
TCVN 8871 – 2 |
N |
≥ 250 |
4 |
Sức kháng bục – Burst Strength |
TCVN 8871 – 5 |
kpa |
≥ 1500 |
5 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
ASTM D 6241 |
N |
≥ 1900 |
6 |
Hệ số thấm – permeability |
TCVN 8487 |
S-1 |
≥ 1.2 |
7 |
Kích thước lỗ O95 – Openning size O95 |
TCVN 8871-6 |
mm |
≤ 0.125 |
Các thông số kỹ thuật cơ bản khác của vải địa kỹ thuật 700 G gần như thỏa các thông số của vải địa kỹ thuật ART 12.
Vải Địa Kỹ Thuật 900G
Là loại vải địa kỹ thuật có thông số. Và cường lực gần giống với vải địa kỹ thuật ART 15 nhất. Nhưng có những thông số vượt trội như cường độ chịu két giật tới 900 N. So với 850 N của vải ART 15. Ứng dụng của nó làm lớp đệm phân cách. Và thỏa theo tiêu chuẩn Việt Nam theo thiết kế. Quy cách vải hoàn toàn giống với vải địa ART 14 và ART 15, hàng cũng có sau 3 ngày kể từ ngày đặt hàng sản xuất. Giá thành sẽ mắc hơn xíu so với vải địa kỹ thuật ART 15. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ lý chi tiết của vải địa kỹ thuật 900 G.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 900G
STT |
Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
900G |
1 |
Lực chịu kéo giật – Grab Strength |
TCVN 8871 – 1 |
N |
≥ 900 |
2 |
Lực kháng xuyên thủng thanh – Puncture Strength |
TCVN 8871 – 4 |
N |
≥ 350 |
3 |
Lực chịu xé – Tear Strength |
TCVN 8871 – 2 |
N |
≥ 350 |
4 |
Sức kháng bục – Burst Strength |
TCVN 8871 – 5 |
kpa |
≥ 1900 |
5 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance |
TCVN 8871 – 3 |
N |
≥ 2700 |
6 |
Hệ số thấm – permeability |
TCVN 8487 |
S-1 |
≥ 1.0 |
7 |
Kích thước lỗ O95 – Openning size O95 |
TCVN 8871-6 |
mm |
≤ 0.106 |
Nhìn lướt qua chúng ta cũng sẽ thấy bảng thông số kỹ thuật trên sẽ thiếu các chi tiêu cơ bản như cường độ chịu kéo đứt và độ giãn dài khi kéo đứt. Vì tất nhiên nó gần như sẽ thỏa các thông số cơ bản của vải địa kỹ thuật ART 15.
Vải Địa Kỹ Thuật 1400G
Là loại vải địa kỹ thuật có thông số kỹ thuật sẽ gần giống với vải địa kỹ thuật ART 25 và thỏa theo tiêu chuẩn Việt Nam có giá thành thấp hơn xíu so với vải địa kỹ thuật ART 25. Ứng dụng thường làm lớp đệm phân cách lớp trên giống vải địa kỹ thuật không dệt 25 kN/m. Quy cách là 4m x 100m, màu trắng, đường kính cuộn khoảng 0,5mm. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ lý chi tiết của vải địa kỹ thuật 1400G.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 1400G
STT | Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
1400G |
1 |
Lực chịu kéo giật – Grab Strength |
TCVN 8871 – 1 |
N |
≥ 1400 |
2 |
Độ dãn dài- Elongation |
TCVN 8871-1 |
% |
50 |
3 |
Lực kháng xuyên thủng thanh – Puncture Strength |
TCVN 8871 – 4 |
N |
≥ 500 |
4 |
Lực chịu xé – Tear Strength |
TCVN 8871 – 2 |
N |
≥ 500 |
5 |
Sức kháng bục – Burst Strength |
TCVN 8871 – 5 |
kpa |
≥ 3500 |
6 |
Hệ số thấm – permeability |
ASTM D 4491 |
S-1 |
≥ 1.0 |
7 |
Kích thước lỗ O95 – Openning size O95 |
TCVN 8871 – 6 |
micron |
< 75 |
Trên đây là 3 loại vải địa kỹ thuật không dệt ART thuộc nhóm G thỏa theo tiêu chuẩn Việt Nam. Qua đây chúng tôi đưa đến quý khách hàng thông tin để biết lựa chọn đúng loại vải địa khi thi công hay trình mẫu, thông số kỹ thuật để đưa vào dự án khi đấu thầu. Mọi chi tiết thắc mắc hoặc các bạn cần tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật cũng như ứng dụng, các điều đặc biệt của 3 loại vải địa này thì liên hệ ngay đến chúng tôi qua số hotline 0915378118 để được tư vấn kỹ hơn.
Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong làm đường dự án phát triển nông thôn mới
Vải địa kỹ thuật ART 3850G & 3850BG:
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng cũng như dự án. Đặc biệt để các sản phẩm thỏa với thiết kế ngày càng đa dạng của các dự án cầu đường, thủy lợi. Nên ART đã có thêm vài sản phẩm đặc chủng là ART 3850G và ART 3850BG.
Đây là hai sản phẩm được ngành dầu khí ưa chuộng đặc biệt là ART 3850 BG. Vì từ hạt nhựa đen với khả năng kháng UV, tia cực tím rất cao. Và hiện tại thì mới nhà máy ngoài Hà Nam sản xuất, trong chi nhánh Long An chưa sản xuất. Do đó, nếu khách hàng có nhu cầu thì đặt hàng sớm, có kế hoạch nhập hàng cụ thể thì bên bán như chúng tôi mới chủ động việc lên đơn hàng, và nhập hàng tại thị trường phía Nam.
Sản phẩm có thông số kỹ thuật thỏa với sản phẩm này nhưng giá thành cao hơn rất nhiều đó là TS 80 cũng do công ty Phú An Nam chúng tôi phân phối. Vì thông số kỹ thuật của hai loại này cực cao nên khi may vải địa phải dùng máy may tốt nhất là loại xịn nhập khẩu từ Nhật Bản, chỉ may thì nên dùng chỉ may nilon với độ bền cao.
Hai loại vải địa kỹ thuật 3850G Và 3850BG có thông số kỹ thuật như sau
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 3850G
STT |
Các Chỉ Tiêu Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 3850G |
1 |
Lực kéo đứt – Tensile Strength |
ISO 10319 |
kN/m |
≥ 24 |
2 |
Độ dãn dài khi đứt-Elongation At Break |
ISO 10319 |
% |
80/40 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Strength |
ISO 12236 |
N |
≥ 3850 |
4 |
Hệ số thấm – permeability |
ISO 11058 |
mm/s |
≥ 55 |
5 |
Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 |
ISO 12956 |
mm |
0.09 |
6 |
Trọng lượng đơn vị- Mass per Unit Area |
ISO 9864 |
g/m2 |
≥ 350 |
7 |
Sức kháng tia UV- Ultraviolet Stability |
ASTM D 4355 |
% |
≥ 70 |
8 |
Độ dày-Thickness |
ISO 9863 |
mm |
≥ 2.9 |
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật 3850BG
STT | Các Chỉ Tiêu
Properties |
Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit |
ART 3850-BG |
1 |
Lực kéo đứt – Tensile Strength |
ISO 10319 |
kN/m |
≥ 25 |
2 |
Độ dãn dài khi đứt-Elongation At Break |
ISO 10319 |
% |
100/40 |
3 |
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Strength |
ISO 12236 |
N |
≥ 3850 |
4 |
Hệ số thấm – permeability |
ISO 11058 |
mm/s |
≥ 55 |
5 |
Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 |
ISO 12956 |
mm |
0.09 |
6 |
Trọng lượng đơn vị- Mass per Unit Area |
ISO 9864 |
g/m2 |
≥ 325 |
7 |
Sức kháng tia UV- Ultraviolet Stability |
ASTM D 4355 |
% |
≥ 75 |
8 |
Độ dày-Thickness |
ISO 9863 |
mm |
≥ 2.9 |
Trang web chúng tôi luôn cập nhật mới về đơn giá cũng như sản phẩm địa kỹ thuật mới. Khách hàng theo dõi thương xuyên để cập nhật giá cả cũng như thị trường vải địa hàng tháng, hàng năm như thế nào ở mục tin tức của Phú An Nam.
Phú An Nam giao vải địa kỹ thuật tại công trình cho khách hàng